消停 xiāotíng
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu đình】

Đọc nhanh: 消停 (tiêu đình). Ý nghĩa là: ổn định; yên tĩnh, ngừng; nghỉ. Ví dụ : - 过消停日子。 sống cuộc đời yên ổn.. - 还没住消停就走了。 chưa yên đã đi rồi.. - 姐妹俩纺线不消停。 hai chị em kéo sợi không ngừng nghỉ.

Ý Nghĩa của "消停" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

消停 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ổn định; yên tĩnh

安静;安稳

Ví dụ:
  • volume volume

    - guò 消停 xiāotíng 日子 rìzi

    - sống cuộc đời yên ổn.

  • volume volume

    - hái 没住 méizhù 消停 xiāotíng jiù zǒu le

    - chưa yên đã đi rồi.

✪ 2. ngừng; nghỉ

停止;歇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姐妹俩 jiěmèiliǎ 纺线 fǎngxiàn 消停 xiāotíng

    - hai chị em kéo sợi không ngừng nghỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消停

  • volume volume

    - 三号 sānhào 车间 chējiān 停车 tíngchē 修理 xiūlǐ

    - Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.

  • volume volume

    - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • volume volume

    - 姐妹俩 jiěmèiliǎ 纺线 fǎngxiàn 消停 xiāotíng

    - hai chị em kéo sợi không ngừng nghỉ.

  • volume volume

    - 禁止 jìnzhǐ zài 消防通道 xiāofángtōngdào 停车 tíngchē

    - Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.

  • volume volume

    - guò 消停 xiāotíng 日子 rìzi

    - sống cuộc đời yên ổn.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn de 脸色 liǎnsè jiù 知道 zhīdào 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 好消息 hǎoxiāoxi

    - nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.

  • volume volume

    - 三停 sāntíng hái 没有 méiyǒu mǎi dào

    - Ba phần gạo vẫn chưa mua được.

  • volume volume

    - hái 没住 méizhù 消停 xiāotíng jiù zǒu le

    - chưa yên đã đi rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao