Đọc nhanh: 消停 (tiêu đình). Ý nghĩa là: ổn định; yên tĩnh, ngừng; nghỉ. Ví dụ : - 过消停日子。 sống cuộc đời yên ổn.. - 还没住消停就走了。 chưa yên đã đi rồi.. - 姐妹俩纺线不消停。 hai chị em kéo sợi không ngừng nghỉ.
消停 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ổn định; yên tĩnh
安静;安稳
- 过 消停 日子
- sống cuộc đời yên ổn.
- 还 没住 消停 就 走 了
- chưa yên đã đi rồi.
✪ 2. ngừng; nghỉ
停止;歇
- 姐妹俩 纺线 不 消停
- hai chị em kéo sợi không ngừng nghỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消停
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 姐妹俩 纺线 不 消停
- hai chị em kéo sợi không ngừng nghỉ.
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 过 消停 日子
- sống cuộc đời yên ổn.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
- 还 没住 消停 就 走 了
- chưa yên đã đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
消›