Nhân (Nhân Đứng) (亻) Đầu (亠) Khẩu (口) Mịch (冖) Nhất (一) Quyết (亅)
Các biến thể (Dị thể) của 停
亭 仃
停 là gì? 停 (đình). Bộ Nhân 人 (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨). Ý nghĩa là: dừng lại, Dừng, nửa chừng ngừng lại, Đỗ lại, đậu, ở tạm, Đặt, để, Thỏa đáng, ổn thỏa. Từ ghép với 停 : 一輛汽車停在門口 Một chiếc xe hơi dừng trước cửa, 不停 Không ngừng, 雨停了 Mưa tạnh rồi, 風停了 Im gió rồi, 鐘停了 Đồng hồ chết rồi Chi tiết hơn...
- “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” 雨水不住, 營中泥濘, 軍不可停, 請移於前面山上 (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.
Trích: “đình lưu” 停留 ở lại, “đình bạc” 停泊 đỗ lại bên bờ (thuyền). Tam quốc diễn nghĩa 三國演義