Đọc nhanh: 甩手 (suý thủ). Ý nghĩa là: vung tay, mặc kệ; bỏ mặc (sự tình, công tác). Ví dụ : - 甩手不干。 bỏ mặc không làm。
甩手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vung tay
手向前后摆动
✪ 2. mặc kệ; bỏ mặc (sự tình, công tác)
扔下不管 (多指事情、 工作)
- 甩手 不干
- bỏ mặc không làm。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甩手
- 甩手 不干
- bỏ mặc không làm。
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 甩 着 手臂 锻炼 肌肉
- Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
- 这事 一 沾手 就 甩不掉
- việc này vừa nhúng tay vào là không dứt ra được.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
甩›