络绎 luòyì
volume volume

Từ hán việt: 【lạc dịch】

Đọc nhanh: 络绎 (lạc dịch). Ý nghĩa là: tấp nập; nườm nượp (người, ngựa, xe). Ví dụ : - 络绎不绝。 nườm nượp không ngớt.

Ý Nghĩa của "络绎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

络绎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tấp nập; nườm nượp (người, ngựa, xe)

(人,马, 车,船等) 前后相接, 连续不断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 络绎不绝 luòyìbùjué

    - nườm nượp không ngớt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 络绎

  • volume volume

    - 络绎不绝 luòyìbùjué

    - nườm nượp không ngớt.

  • volume volume

    - 生意兴隆 shēngyìxìnglóng 顾客 gùkè 络绎不绝 luòyìbùjué

    - Công việc kinh doanh phát đạt, khách hàng đến rất đông.

  • volume volume

    - 信使 xìnshǐ 往来 wǎnglái 络绎不绝 luòyìbùjué

    - sứ giả qua lại rất thường xuyên.

  • volume volume

    - 集市 jíshì shàng de rén 络绎不绝 luòyìbùjué 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 庙会 miàohuì de 街道 jiēdào shàng 人群 rénqún 络绎不绝 luòyìbùjué

    - Dòng người nườm nượp trên đường đi lễ chùa.

  • volume volume

    - 每天 měitiān lái 图书馆 túshūguǎn 看书 kànshū de rén 络绎不绝 luòyìbùjué

    - Người đến thư viện đọc sách hàng ngày đông như trẩy hội..

  • volume volume

    - 楼阁 lóugé 建成 jiànchéng hòu 观瞻 guānzhān zhě 络绎不绝 luòyìbùjué

    - sau khi toà lâu đài xây dựng xong, khách đến tham quan không ngớt.

  • volume volume

    - 一到 yídào 饭口 fànkǒu 时间 shíjiān 饭馆 fànguǎn 顾客 gùkè 络绎不绝 luòyìbùjué

    - vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:フフ一フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMEQ (女一水手)
    • Bảng mã:U+7ECE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Lào , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHER (女一竹水口)
    • Bảng mã:U+7EDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao