放任 fàngrèn
volume volume

Từ hán việt: 【phóng nhậm】

Đọc nhanh: 放任 (phóng nhậm). Ý nghĩa là: mặc kệ; bỏ mặc; thả lỏng; buông trôi; không can thiệp, sa đà, tuỳ ý. Ví dụ : - 放任自流 mặc kệ; cứ để tự nhiên.. - 对错误的行为不能放任不管。 đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý.

Ý Nghĩa của "放任" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

放任 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. mặc kệ; bỏ mặc; thả lỏng; buông trôi; không can thiệp

听其自然,不加约束或干涉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放任自流 fàngrènzìliú

    - mặc kệ; cứ để tự nhiên.

  • volume volume

    - duì 错误 cuòwù de 行为 xíngwéi 不能 bùnéng 放任不管 fàngrènbùguǎn

    - đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý.

✪ 2. sa đà

纵容; 不加约束

✪ 3. tuỳ ý

让别人愿意怎样就怎样; 任凭

✪ 4. tràn cung mây

放开胆量

✪ 5. dung túng

对错误行为不加制止, 任其发展

✪ 6. xam xưa

不顾一切由着自己的性子 (去做)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放任

  • volume volume

    - 决不 juébù 放过 fàngguò 任何 rènhé 一个 yígè 雁过拔毛 yànguòbámáo de 机会 jīhuì

    - Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.

  • volume volume

    - 无产阶级 wúchǎnjiējí 解放 jiěfàng 全人类 quánrénlèi wèi 己任 jǐrèn

    - giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.

  • volume volume

    - 放任自流 fàngrènzìliú

    - mặc kệ; cứ để tự nhiên.

  • volume volume

    - duì 错误 cuòwù de 行为 xíngwéi 不能 bùnéng 放任不管 fàngrènbùguǎn

    - đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý.

  • volume volume

    - 放任自流 fàngrènzìliú

    - bỏ mặc cho tự do phát triển.

  • volume volume

    - 改革开放 gǎigékāifàng de 大业 dàyè 任重道远 rènzhòngdàoyuǎn

    - Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.

  • volume volume

    - 放任 fàngrèn 不良习惯 bùliángxíguàn jiù xiàng 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn 最后 zuìhòu 损害 sǔnhài 个人 gèrén 健康 jiànkāng

    - Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.

  • volume volume

    - 商业 shāngyè 公司 gōngsī 通常 tōngcháng shì 发行 fāxíng 赎回 shúhuí de 股票 gǔpiào 开放式 kāifàngshì 投资 tóuzī 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa