Đọc nhanh: 放任 (phóng nhậm). Ý nghĩa là: mặc kệ; bỏ mặc; thả lỏng; buông trôi; không can thiệp, sa đà, tuỳ ý. Ví dụ : - 放任自流 mặc kệ; cứ để tự nhiên.. - 对错误的行为不能放任不管。 đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý.
放任 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. mặc kệ; bỏ mặc; thả lỏng; buông trôi; không can thiệp
听其自然,不加约束或干涉
- 放任自流
- mặc kệ; cứ để tự nhiên.
- 对 错误 的 行为 不能 放任不管
- đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý.
✪ 2. sa đà
纵容; 不加约束
✪ 3. tuỳ ý
让别人愿意怎样就怎样; 任凭
✪ 4. tràn cung mây
放开胆量
✪ 5. dung túng
对错误行为不加制止, 任其发展
✪ 6. xam xưa
不顾一切由着自己的性子 (去做)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放任
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 放任自流
- mặc kệ; cứ để tự nhiên.
- 对 错误 的 行为 不能 放任不管
- đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý.
- 放任自流
- bỏ mặc cho tự do phát triển.
- 改革开放 的 大业 任重道远
- Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
放›
Buông Tay, Thả Tay
Dung Túng, Nuông Chiều, Dung Dưỡng
buông tay; thả lỏng
mặc cho; để cho; tuỳ ý
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
nuông chiều; nuông; chiều chuộng; nhân nhượng (không hợp lý); dướngdung túng
thôi; ngừng; nghỉ; dừng; buông xuôi (thường dùng ở câu phủ định). 停止做某事,侧重指坚决停止不做
vung taymặc kệ; bỏ mặc (sự tình, công tác)
Thôi, Dừng, Ngừng
buông tay; buông lỏng
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng
cưng chiều; yêu chiều; nuông chiều
Vứt Bỏ
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
bạo gan; mạnh dạn; bạo dạn; tràn cung mây; bạo
chăm sóc dạy bảo (trẻ em)chăm sóc huấn luyện (súc vật)
Bó Buộc
quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
Đôn Đốc
Trông Giữ; Chăm Sóc
Phòng, Phòng Chống
Chắn Đứng (Tham Ô, Lãng Phí….)
Trông Coi, Chăm Sóc, Trông Nom
một phép tu tâm dưỡng tính của nhà Phật; kiên trì bền bỉ điều chỉnh hành vi và tâm tính của mình để cầu thành chính quả.
Can Thiệp, Can Dự
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
§ Cũng viết là miễn cưỡng 勉強.
Kiềm Chế (Cảm X
để làm cho thậm chíchạm lên
theo dõi; bám đuôi; theo đuôi (làm chuyện xấu)
Bảo Đảm, Đảm Bảo
Điều Khiển; Thao Túng, Không Chế, Lũng Đoạn
Đánh Giá, Phê Duyệt, Xem Xét
trông nom; trông coi; săn sóc; chăm sócthăm nomchăm nom
che chở; bao bọc; yêu thương; bảo vệ; chăm sóc
tự chủ; kỷ luật