Đọc nhanh: 运动 (vận động). Ý nghĩa là: thể thao; hoạt động; hoạt động thể thao; các môn thể thao, cuộc vận động; phong trào, hoạt động; tập luyện; vận động. Ví dụ : - 田径运动。 Hoạt động điền kinh. - 运动健将。 Kiện tướng thể thao. - 我喜欢做各种运动。 Tôi thích chơi tất cả các môn thể thao.
运动 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thể thao; hoạt động; hoạt động thể thao; các môn thể thao
体育活动
- 田径运动
- Hoạt động điền kinh
- 运动健将
- Kiện tướng thể thao
- 我 喜欢 做 各种 运动
- Tôi thích chơi tất cả các môn thể thao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cuộc vận động; phong trào
政治、文化、生产等方面有组织、有目的而声势较大的群众性活动
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 技术 革新运动
- Cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.
运动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động; tập luyện; vận động
做体育活动; 锻炼身体
- 他们 一起 运动
- Bọn họ luyện tập cùng nhau.
- 他 每天 都 坚持 运动
- Anh ấy tập thể dục mỗi ngày.
- 我们 需要 经常 运动
- Chúng ta cần tập thể dục thường xuyên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 运动
✪ 1. 喜欢/热爱运动
yêu thích/ say mê thể thao
- 她 非常 热爱 运动
- Cô ấy rất say mê các hoạt động thể thao.
✪ 2. 进行/从事运动
tập luyện/ tham gia thể thao/ các môn thể thao
- 他 每天 都 进行 运动
- Anh ấy mỗi ngày đều tập luyện thể thao.
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
✪ 3. 运动 + 对……有好处/很重要等
thể thao đối với.. có lợi/ rất quan trọng
- 运动 对 身体健康 有 好处
- Thể thao rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 运动 对 调节 情绪 有 好处
- Thể thao rất tốt cho việc điều tiết tâm trạng.
So sánh, Phân biệt 运动 với từ khác
✪ 1. 活动 vs 运动
"活动" được dùng trong trường hợp thông thường, "运动" được dùng nhiều trong trường hợp trang trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 五卅运动
- phong trào 30-5.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
运›