Đọc nhanh: 截止 (tiệt chỉ). Ý nghĩa là: hạn; hết hạn; hết thời gian, tính đến; deadline. Ví dụ : - 截止日期是下个星期五。 Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.. - 请在截止之前提交报告。 Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.. - 这个项目的截止时间很紧。 Deadline cho dự án này rất gấp.
截止 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn; hết hạn; hết thời gian, tính đến; deadline
到一定期限停止进行
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 这个 项目 的 截止 时间 很 紧
- Deadline cho dự án này rất gấp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截止
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 稿件 截止 日期 是 什么 时候 ?
- Hạn nộp bản thảo là khi nào?
- 这个 项目 的 截止 时间 很 紧
- Deadline cho dự án này rất gấp.
- 申请 的 截止 日期 是 下 周五
- Hạn chót nộp đơn là thứ sáu tuần sau.
- 招生简章 上 有 报名 截止 日期
- Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.
- 你 看到 的 是 完成 期而 不是 截止期
- Cái bạn nhìn thấy là ngày hoàn thành chứ không phải deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
止›