Đọc nhanh: 松手 (tùng thủ). Ý nghĩa là: buông tay; buông lỏng. Ví dụ : - 一松手,钢笔掉在地上了。 vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.. - 工作要抓紧,不能松手。 phải nắm chặt công tác, không được buông lỏng.
松手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buông tay; buông lỏng
放开手
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 工作 要 抓紧 , 不能 松手
- phải nắm chặt công tác, không được buông lỏng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松手
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 松手 ! 别拉着 我
- đi thôi! Đừng giữ tôi lại.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 工作 要 抓紧 , 不能 松手
- phải nắm chặt công tác, không được buông lỏng.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一片 黑黝黝 的 松林
- một rừng thông đen kịt.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 请 小心 转动 门把手 , 它 可能 有点 松
- Hãy cẩn thận xoay tay nắm cửa, nó có thể hơi lỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
松›