停顿 tíngdùn
volume volume

Từ hán việt: 【đình đốn】

Đọc nhanh: 停顿 (đình đốn). Ý nghĩa là: dừng lại; lưu lại; ở lại, tạm dừng; ngừng lại (sự việc, công việc), ngừng lại; dừng lại; ngắt quãng (khi nói). Ví dụ : - 车在路口停顿了一会儿。 Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.. - 他在图书馆门口停顿了。 Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.. - 施工因为雨水停顿了。 Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.

Ý Nghĩa của "停顿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

停顿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dừng lại; lưu lại; ở lại

停留①

Ví dụ:
  • volume volume

    - chē zài 路口 lùkǒu 停顿 tíngdùn le 一会儿 yīhuìer

    - Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.

  • volume volume

    - zài 图书馆 túshūguǎn 门口 ménkǒu 停顿 tíngdùn le

    - Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.

✪ 2. tạm dừng; ngừng lại (sự việc, công việc)

(事情) 中止或暂停

Ví dụ:
  • volume volume

    - 施工 shīgōng 因为 yīnwèi 雨水 yǔshuǐ 停顿 tíngdùn le

    - Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà yīn 预算 yùsuàn 问题 wèntí 停顿 tíngdùn

    - Kế hoạch đã bị tạm dừng vì vấn đề ngân sách.

✪ 3. ngừng lại; dừng lại; ngắt quãng (khi nói)

语流中的间歇

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 演讲 yǎnjiǎng zhōng 有些 yǒuxiē 停顿 tíngdùn

    - Cô ấy có vài lần ngừng lại trong bài phát biểu.

  • volume volume

    - zài 陈述 chénshù shí 有意 yǒuyì 停顿 tíngdùn

    - Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停顿

  • volume volume

    - 无形 wúxíng 停顿 tíngdùn

    - vô hình trung là đình đốn (đình đốn trên thực tế mặc dù trên danh nghĩa thì không đình đốn).

  • volume volume

    - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • volume volume

    - chē zài 路口 lùkǒu 停顿 tíngdùn le 一会儿 yīhuìer

    - Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.

  • volume volume

    - 饭店 fàndiàn 停业整顿 tíngyèzhěngdùn nián hòu 复业 fùyè

    - nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.

  • volume volume

    - zài 陈述 chénshù shí 有意 yǒuyì 停顿 tíngdùn

    - Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.

  • volume volume

    - 停顿 tíngdùn le 片刻 piànkè cái 继续 jìxù shuō

    - Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.

  • volume volume

    - 施工 shīgōng 因为 yīnwèi 雨水 yǔshuǐ 停顿 tíngdùn le

    - Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.

  • volume volume

    - zài 图书馆 túshūguǎn 门口 ménkǒu 停顿 tíngdùn le

    - Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Dú , Dùn , Zhūn
    • Âm hán việt: Đốn
    • Nét bút:一フ丨フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PUMBO (心山一月人)
    • Bảng mã:U+987F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa