Đọc nhanh: 停顿 (đình đốn). Ý nghĩa là: dừng lại; lưu lại; ở lại, tạm dừng; ngừng lại (sự việc, công việc), ngừng lại; dừng lại; ngắt quãng (khi nói). Ví dụ : - 车在路口停顿了一会儿。 Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.. - 他在图书馆门口停顿了。 Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.. - 施工因为雨水停顿了。 Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.
停顿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dừng lại; lưu lại; ở lại
停留①
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 他 在 图书馆 门口 停顿 了
- Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.
✪ 2. tạm dừng; ngừng lại (sự việc, công việc)
(事情) 中止或暂停
- 施工 因为 雨水 停顿 了
- Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.
- 计划 因 预算 问题 停顿
- Kế hoạch đã bị tạm dừng vì vấn đề ngân sách.
✪ 3. ngừng lại; dừng lại; ngắt quãng (khi nói)
语流中的间歇
- 她 在 演讲 中 有些 停顿
- Cô ấy có vài lần ngừng lại trong bài phát biểu.
- 他 在 陈述 时 有意 停顿
- Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停顿
- 无形 停顿
- vô hình trung là đình đốn (đình đốn trên thực tế mặc dù trên danh nghĩa thì không đình đốn).
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 他 在 陈述 时 有意 停顿
- Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.
- 他 停顿 了 片刻 , 才 继续 说
- Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.
- 施工 因为 雨水 停顿 了
- Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.
- 他 在 图书馆 门口 停顿 了
- Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
顿›
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
ngừng kinh doanh; đóng cửangừng; tạnhdừng lại nghỉ
Nghỉ Ngơi
Thôi, Dừng, Ngừng
Tắc Nghẽn
một sự tạm lắng (trong cơn bão)nghỉ ngắn (trong mưa)
ngừng; dừng; nghỉ
Ngắt Quãng, Gián Đoạn
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
Lắng Lại, Lặng Lại, Ngừng Lại (Sóng Gió
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
Đọng Lại
ngưngdừng lạiđứng lạiđứng chựng