Đọc nhanh: 搁浅 (các thiển). Ý nghĩa là: mắc cạn (thuyền bè), gặp trở ngại (chỉ công việc gặp đình đốn), lỡ dở. Ví dụ : - 谈判搁浅 đàm phán gặp trở ngại.
搁浅 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mắc cạn (thuyền bè)
(船只) 进入水浅的地方,不能行驶
✪ 2. gặp trở ngại (chỉ công việc gặp đình đốn)
比喻事情遭到阻碍,不能进行
- 谈判 搁浅
- đàm phán gặp trở ngại.
✪ 3. lỡ dở
上也上不得, 下也下不得, 进退两难之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搁浅
- 他 耽搁 了 几个 小时
- Anh ấy đã bị trễ vài giờ.
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 会议 耽搁 了 一段时间
- Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.
- 谈判 搁浅
- đàm phán gặp trở ngại.
- 由于 双方 互不相让 , 谈判 不得不 一度 搁浅
- Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.
- 代沟 在 他们 之间 变浅 了
- Khoảng cách thế hệ giữa họ đã giảm.
- 你 的 竞选活动 正 搁浅 呢
- Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.
- 他 对 社会 的 认识 很 浮浅
- nhận thức của anh ấy về xã hội rất thiển cận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搁›
浅›
Thôi, Dừng, Ngừng
ngừng; dừng; nghỉ
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
Đọng Lại
sanh non; đẻ non; sanh thiếu tháng (thai chưa tròn 28 tuần), sảy thai; sanh thiếu tháng; lưu sản; xảysanh non (ví với việc chưa đủ điều kiện chín mùi đã đưa ra thực hiện nên kết quả không tốt)