搁浅 gēqiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【các thiển】

Đọc nhanh: 搁浅 (các thiển). Ý nghĩa là: mắc cạn (thuyền bè), gặp trở ngại (chỉ công việc gặp đình đốn), lỡ dở. Ví dụ : - 谈判搁浅 đàm phán gặp trở ngại.

Ý Nghĩa của "搁浅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搁浅 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mắc cạn (thuyền bè)

(船只) 进入水浅的地方,不能行驶

✪ 2. gặp trở ngại (chỉ công việc gặp đình đốn)

比喻事情遭到阻碍,不能进行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谈判 tánpàn 搁浅 gēqiǎn

    - đàm phán gặp trở ngại.

✪ 3. lỡ dở

上也上不得, 下也下不得, 进退两难之意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搁浅

  • volume volume

    - 耽搁 dāngē le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã bị trễ vài giờ.

  • volume volume

    - 那船 nàchuán 牢牢地 láoláodì 搁浅 gēqiǎn zài 沙洲 shāzhōu shàng

    - Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 耽搁 dāngē le 一段时间 yīduànshíjiān

    - Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.

  • volume volume

    - 谈判 tánpàn 搁浅 gēqiǎn

    - đàm phán gặp trở ngại.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 双方 shuāngfāng 互不相让 hùbùxiāngràng 谈判 tánpàn 不得不 bùdébù 一度 yídù 搁浅 gēqiǎn

    - Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.

  • volume volume

    - 代沟 dàigōu zài 他们 tāmen 之间 zhījiān 变浅 biànqiǎn le

    - Khoảng cách thế hệ giữa họ đã giảm.

  • volume volume

    - de 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng zhèng 搁浅 gēqiǎn ne

    - Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.

  • volume volume

    - duì 社会 shèhuì de 认识 rènshí hěn 浮浅 fúqiǎn

    - nhận thức của anh ấy về xã hội rất thiển cận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:一丨一丶丨フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLSR (手中尸口)
    • Bảng mã:U+6401
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Tiên
    • Nét bút:丶丶一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIJ (水戈十)
    • Bảng mã:U+6D45
    • Tần suất sử dụng:Cao