Đọc nhanh: 进行 (tiến hành). Ý nghĩa là: làm; tiến hành; thực hiện; triển khai , tiến lên; tiến tới; tiến lên phía trước, diễn ra; tiến hành; tiến triển; tiếp tục. Ví dụ : - 我们正在进行讨论。 Chúng tôi đang tiến hành thảo luận.. - 我们准备进行表决。 Chúng tôi chuẩn bị tiến hành biểu quyết.. - 他们正在进行科学实验。 Họ đang tiến hành thí nghiệm khoa học.
进行 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm; tiến hành; thực hiện; triển khai
从事 (某种活动); 一般指正式场合
- 我们 正在 进行 讨论
- Chúng tôi đang tiến hành thảo luận.
- 我们 准备 进行 表决
- Chúng tôi chuẩn bị tiến hành biểu quyết.
- 他们 正在 进行 科学实验
- Họ đang tiến hành thí nghiệm khoa học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tiến lên; tiến tới; tiến lên phía trước
前进
- 队伍 向 目的地 进行
- Đoàn quân tiến về đích.
- 我们 正在 向前 进行
- Chúng tôi đang tiến tới phía trước.
✪ 3. diễn ra; tiến hành; tiến triển; tiếp tục
开展
- 大会 明天 继续 进行
- Hội nghị sẽ tiếp tục vào ngày mai.
- 工作 进行 得 怎么样 ?
- Công việc đang tiến triển thế nào?
- 手术 进行 了 五个 小时 了
- Cuộc phẫu thuật kéo dài năm giờ rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 进行
✪ 1. 进行 + Động từ (研究、讨论、调查、交流、考试)
- 作出 决定 之前 需要 进行 研究
- Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
✪ 2. Động từ + 进行 + 了 + Thời gian
- 会谈 断断续续 地 进行 了 3 年
- Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.
✪ 3. 进行 + (不 +)下去
- 他 认为 该 计划 不太可能 进行 下去
- Anh ấy tin rằng kế hoạch này khó có thể tiến hành được.
✪ 4. 进行 + 到 + 第二阶段、这一步、…%
✪ 5. 对/就 + …进行 + Động từ
✪ 6. …正在 + 进行(+ 中)
- 这种 新药 正在 进行 临床试验
- Loại thuốc mới đang được thử nghiệm lâm sàng.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进行
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 专家 们 进行 了 评估
- Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
进›