进行 jìnxíng
volume volume

Từ hán việt: 【tiến hành】

Đọc nhanh: 进行 (tiến hành). Ý nghĩa là: làm; tiến hành; thực hiện; triển khai , tiến lên; tiến tới; tiến lên phía trước, diễn ra; tiến hành; tiến triển; tiếp tục. Ví dụ : - 我们正在进行讨论。 Chúng tôi đang tiến hành thảo luận.. - 我们准备进行表决。 Chúng tôi chuẩn bị tiến hành biểu quyết.. - 他们正在进行科学实验。 Họ đang tiến hành thí nghiệm khoa học.

Ý Nghĩa của "进行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

进行 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. làm; tiến hành; thực hiện; triển khai

从事 (某种活动); 一般指正式场合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 讨论 tǎolùn

    - Chúng tôi đang tiến hành thảo luận.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 进行 jìnxíng 表决 biǎojué

    - Chúng tôi chuẩn bị tiến hành biểu quyết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 科学实验 kēxuéshíyàn

    - Họ đang tiến hành thí nghiệm khoa học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tiến lên; tiến tới; tiến lên phía trước

前进

Ví dụ:
  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ xiàng 目的地 mùdìdì 进行 jìnxíng

    - Đoàn quân tiến về đích.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 向前 xiàngqián 进行 jìnxíng

    - Chúng tôi đang tiến tới phía trước.

✪ 3. diễn ra; tiến hành; tiến triển; tiếp tục

开展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大会 dàhuì 明天 míngtiān 继续 jìxù 进行 jìnxíng

    - Hội nghị sẽ tiếp tục vào ngày mai.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng 怎么样 zěnmeyàng

    - Công việc đang tiến triển thế nào?

  • volume volume

    - 手术 shǒushù 进行 jìnxíng le 五个 wǔgè 小时 xiǎoshí le

    - Cuộc phẫu thuật kéo dài năm giờ rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 进行

✪ 1. 进行 + Động từ (研究、讨论、调查、交流、考试)

Ví dụ:
  • volume

    - 作出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 需要 xūyào 进行 jìnxíng 研究 yánjiū

    - Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.

  • volume

    - 两位 liǎngwèi 领导 lǐngdǎo réng zài 进行 jìnxíng 讨论 tǎolùn

    - Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.

✪ 2. Động từ + 进行 + 了 + Thời gian

Ví dụ:
  • volume

    - 会谈 huìtán 断断续续 duànduànxùxù 进行 jìnxíng le 3 nián

    - Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.

✪ 3. 进行 + (不 +)下去

Ví dụ:
  • volume

    - 认为 rènwéi gāi 计划 jìhuà 不太可能 bùtàikěnéng 进行 jìnxíng 下去 xiàqù

    - Anh ấy tin rằng kế hoạch này khó có thể tiến hành được.

✪ 4. 进行 + 到 + 第二阶段、这一步、…%

✪ 5. 对/就 + …进行 + Động từ

✪ 6. …正在 + 进行(+ 中)

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 新药 xīnyào 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 临床试验 línchuángshìyàn

    - Loại thuốc mới đang được thử nghiệm lâm sàng.

  • volume

    - 加强 jiāqiáng 贸易 màoyì 限制 xiànzhì de 会谈 huìtán 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng zhōng

    - Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进行

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 进行 jìnxíng le 详细分析 xiángxìfēnxī

    - Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn 秉权 bǐngquán duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 考核 kǎohé

    - Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.

  • volume volume

    - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 即位 jíwèi hòu 马上 mǎshàng 进行 jìnxíng le 改革 gǎigé

    - Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 进行 jìnxíng le 评估 pínggū

    - Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.

  • volume volume

    - 五个 wǔgè 监狱 jiānyù 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 改建 gǎijiàn

    - Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 进行 jìnxíng hěn 顺畅 shùnchàng

    - Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā bèi 邀请 yāoqǐng 进行 jìnxíng 讲座 jiǎngzuò

    - Các chuyên gia được mời để giảng bài.

  • volume volume

    - wèi 竞选 jìngxuǎn 国会议员 guóhuìyìyuán 席位 xíwèi 进行 jìnxíng 游说 yóushuì

    - Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao