Đọc nhanh: 继续 (kế tục). Ý nghĩa là: tiếp tục; kéo dài (hoạt động), chuyển sang; kế thừa; kế tục; tiếp nối; theo chân nối gót, không ngừng; liên tục; tiếp tục. Ví dụ : - 他吃完饭后继续工作。 Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.. - 他继续追求梦想。 Anh ấy tiếp tục theo đuổi ước mơ.. - 她唱完这首歌,继续唱另一首。 Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.
继续 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tục; kéo dài (hoạt động)
(活动) 连下去;延长下去;不间断
- 他 吃完饭 后 继续 工作
- Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.
- 他 继续 追求 梦想
- Anh ấy tiếp tục theo đuổi ước mơ.
✪ 2. chuyển sang; kế thừa; kế tục; tiếp nối; theo chân nối gót
跟某一事有连续关系的另一事
- 她 唱 完 这 首歌 , 继续 唱 另 一首
- Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.
- 做 完 这 套题 , 继续 做下 一套
- Làm xong câu này, chuyển sang làm câu khác.
继续 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ngừng; liên tục; tiếp tục
修饰动词,强调动作的持续性或连贯性
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 继续
✪ 1. 继续 + 进行/开展 + Động từ
tiếp tục làm gì
- 我们 需要 继续 进行 讨论
- Chúng ta cần tiếp tục tiến hành thảo luận.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
- 我们 将 继续 进行 项目 研究
- Chúng tôi sẽ tiếp tục tiến hành nghiên cứu dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 继续 + Động từ
tiếp tục làm gì
- 我们 继续 开会 吧
- Chúng ta tiếp tục họp thôi.
- 他 决定 继续 学习
- Anh ấy quyết định tiếp tục học tập.
✪ 3. A + Tính từ + 地 + 继续 + Động từ
A tiếp tục làm gì như thế nào
- 风 缓缓 地 继续 吹拂
- Gió tiếp tục thổi chầm chậm.
- 河水 静静地 继续 流淌
- Dòng sông vẫn tiếp tục lặng lẽ chảy.
So sánh, Phân biệt 继续 với từ khác
✪ 1. 持续 vs 继续
Giống:
- Cả "持续" và "继续" đều là động từ có nghĩa là tiếp diễn, duy trì hoặc bền vững một hành động, nhưng với các nét nghĩa khác nhau.
Khác:
- "持续" biểu thị động tác liên tục không ngừng, không bị ngắt quãng ở giữa.
"继续" động tác có thể bị ngắt quãng, dừng lại ở giữa.
- "持续" có thể làm định ngữ, "继续" không thể làm định ngữ.
- "持续" có thể đi với bổ ngữ thời lượng.
✪ 2. 接着 vs 继续
Chủ thể của "接着" bổ nghĩa cho có thể là một, cũng có thể là hai hoặc ba, chủ thể của "继续" chỉ có một.
✪ 3. 仍然 vs 继续
- "仍然" là một phó từ, có nghĩa là một tình huống nhất định không thay đổi và "继续" là một động từ, có nghĩa là hành động và hành vi trước đó vẫn tiếp tục.
- "仍然" có thể mô tả cả những sự vật khách quan và chủ quan, "继续" tập trung biểu thị hành vi chủ quan của con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继续
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 决定 继续 学习
- Anh ấy quyết định tiếp tục học tập.
- 他 继续 追求 梦想
- Anh ấy tiếp tục theo đuổi ước mơ.
- 你 打算 继续 站 在 那里 闭着 眼睛
- Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại
- 他 吃完饭 后 继续 工作
- Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
- 他 停顿 了 片刻 , 才 继续 说
- Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
继›
续›