继续 jìxù
volume volume

Từ hán việt: 【kế tục】

Đọc nhanh: 继续 (kế tục). Ý nghĩa là: tiếp tục; kéo dài (hoạt động), chuyển sang; kế thừa; kế tục; tiếp nối; theo chân nối gót, không ngừng; liên tục; tiếp tục. Ví dụ : - 他吃完饭后继续工作。 Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.. - 他继续追求梦想。 Anh ấy tiếp tục theo đuổi ước mơ.. - 她唱完这首歌继续唱另一首。 Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.

Ý Nghĩa của "继续" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

继续 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp tục; kéo dài (hoạt động)

(活动) 连下去;延长下去;不间断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吃完饭 chīwánfàn hòu 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.

  • volume volume

    - 继续 jìxù 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy tiếp tục theo đuổi ước mơ.

✪ 2. chuyển sang; kế thừa; kế tục; tiếp nối; theo chân nối gót

跟某一事有连续关系的另一事

Ví dụ:
  • volume volume

    - chàng wán zhè 首歌 shǒugē 继续 jìxù chàng lìng 一首 yīshǒu

    - Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.

  • volume volume

    - zuò wán zhè 套题 tàotí 继续 jìxù 做下 zuòxià 一套 yītào

    - Làm xong câu này, chuyển sang làm câu khác.

继续 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không ngừng; liên tục; tiếp tục

修饰动词,强调动作的持续性或连贯性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 安安静静 ānānjìngjìng 继续 jìxù 看书 kànshū

    - Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.

  • volume volume

    - 车子 chēzi 稳稳地 wěnwěndì 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 继续

✪ 1. 继续 + 进行/开展 + Động từ

tiếp tục làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 继续 jìxù 进行 jìnxíng 讨论 tǎolùn

    - Chúng ta cần tiếp tục tiến hành thảo luận.

  • volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 继续 jìxù 开展 kāizhǎn 训练 xùnliàn

    - Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.

  • volume

    - 我们 wǒmen jiāng 继续 jìxù 进行 jìnxíng 项目 xiàngmù 研究 yánjiū

    - Chúng tôi sẽ tiếp tục tiến hành nghiên cứu dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 继续 + Động từ

tiếp tục làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 继续 jìxù 开会 kāihuì ba

    - Chúng ta tiếp tục họp thôi.

  • volume

    - 决定 juédìng 继续 jìxù 学习 xuéxí

    - Anh ấy quyết định tiếp tục học tập.

✪ 3. A + Tính từ + 地 + 继续 + Động từ

A tiếp tục làm gì như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - fēng 缓缓 huǎnhuǎn 继续 jìxù 吹拂 chuīfú

    - Gió tiếp tục thổi chầm chậm.

  • volume

    - 河水 héshuǐ 静静地 jìngjìngdì 继续 jìxù 流淌 liútǎng

    - Dòng sông vẫn tiếp tục lặng lẽ chảy.

So sánh, Phân biệt 继续 với từ khác

✪ 1. 持续 vs 继续

Giải thích:

Giống:
- Cả "持续" và "继续" đều là động từ có nghĩa là tiếp diễn, duy trì hoặc bền vững một hành động, nhưng với các nét nghĩa khác nhau.
Khác:
- "持续" biểu thị động tác liên tục không ngừng, không bị ngắt quãng ở giữa.
"继续" động tác có thể bị ngắt quãng, dừng lại ở giữa.
- "持续" có thể làm định ngữ, "继续" không thể làm định ngữ.
- "持续" có thể đi với bổ ngữ thời lượng.

✪ 2. 接着 vs 继续

Giải thích:

Chủ thể của "接着" bổ nghĩa cho có thể là một, cũng có thể là hai hoặc ba, chủ thể của "继续" chỉ có một.

✪ 3. 仍然 vs 继续

Giải thích:

- "仍然" là một phó từ, có nghĩa là một tình huống nhất định không thay đổi và "继续" là một động từ, có nghĩa là hành động và hành vi trước đó vẫn tiếp tục.
- "仍然" có thể mô tả cả những sự vật khách quan và chủ quan, "继续" tập trung biểu thị hành vi chủ quan của con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继续

  • volume volume

    - 原本 yuánběn 希望 xīwàng 继续 jìxù dāng 全职 quánzhí 警官 jǐngguān

    - Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 继续 jìxù 学习 xuéxí

    - Anh ấy quyết định tiếp tục học tập.

  • volume volume

    - 继续 jìxù 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy tiếp tục theo đuổi ước mơ.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 继续 jìxù zhàn zài 那里 nàlǐ 闭着 bìzhe 眼睛 yǎnjing

    - Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại

  • volume volume

    - 吃完饭 chīwánfàn hòu 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 绝望 juéwàng le 无法 wúfǎ 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 继续 jìxù 开展 kāizhǎn 训练 xùnliàn

    - Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.

  • volume volume

    - 停顿 tíngdùn le 片刻 piànkè cái 继续 jìxù shuō

    - Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kế
    • Nét bút:フフ一丶ノ一丨ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVFD (女一女火木)
    • Bảng mã:U+7EE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao