Đọc nhanh: 延续 (duyên tục). Ý nghĩa là: tiếp tục; duy trì; kéo dài. Ví dụ : - 这个传统一直延续到今天。 Truyền thống này tiếp duy trì ngày nay.. - 他们的友谊已经延续了十年。 Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
延续 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tục; duy trì; kéo dài
照原来样子继续下去;延长下去
- 这个 传统 一直 延续 到 今天
- Truyền thống này tiếp duy trì ngày nay.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 延续
✪ 1. 延续 + 下去/下来/到.../Khoảng thời gian
- 会议 延续 了 三个 小时
- Cuộc họp kéo dài ba giờ đồng hồ.
- 让 我们 的 友谊 延续下去
- Hãy để cho tình bạn của chúng ta tiếp tục duy trì.
✪ 2. Động từ (无法/未能/得以...) + 延续
- 这个 计划 无法 延续
- Kế hoạch này không thể tiếp tục.
- 这些 传统 得以 延续
- Những truyền thống này được duy trì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延续
- 这个 计划 无法 延续
- Kế hoạch này không thể tiếp tục.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 这些 传统 得以 延续
- Những truyền thống này được duy trì.
- 这个 传统 一直 延续 到 今天
- Truyền thống này tiếp duy trì ngày nay.
- 这项 技术 可以 延续 生命
- Công nghệ này có thể duy trì sự sống.
- 会议 延续 了 三个 小时
- Cuộc họp kéo dài ba giờ đồng hồ.
- 让 我们 的 友谊 延续下去
- Hãy để cho tình bạn của chúng ta tiếp tục duy trì.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
续›