延续 yánxù
volume volume

Từ hán việt: 【duyên tục】

Đọc nhanh: 延续 (duyên tục). Ý nghĩa là: tiếp tục; duy trì; kéo dài. Ví dụ : - 这个传统一直延续到今天。 Truyền thống này tiếp duy trì ngày nay.. - 他们的友谊已经延续了十年。 Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.

Ý Nghĩa của "延续" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

延续 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp tục; duy trì; kéo dài

照原来样子继续下去;延长下去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 传统 chuántǒng 一直 yìzhí 延续 yánxù dào 今天 jīntiān

    - Truyền thống này tiếp duy trì ngày nay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 已经 yǐjīng 延续 yánxù le 十年 shínián

    - Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 延续

✪ 1. 延续 + 下去/下来/到.../Khoảng thời gian

Ví dụ:
  • volume

    - 会议 huìyì 延续 yánxù le 三个 sāngè 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp kéo dài ba giờ đồng hồ.

  • volume

    - ràng 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 延续下去 yánxùxiàqù

    - Hãy để cho tình bạn của chúng ta tiếp tục duy trì.

✪ 2. Động từ (无法/未能/得以...) + 延续

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 无法 wúfǎ 延续 yánxù

    - Kế hoạch này không thể tiếp tục.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 传统 chuántǒng 得以 déyǐ 延续 yánxù

    - Những truyền thống này được duy trì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延续

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 无法 wúfǎ 延续 yánxù

    - Kế hoạch này không thể tiếp tục.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 继续 jìxù 争论 zhēnglùn 不如 bùrú 冷静 lěngjìng 思考 sīkǎo

    - Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 传统 chuántǒng 得以 déyǐ 延续 yánxù

    - Những truyền thống này được duy trì.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 传统 chuántǒng 一直 yìzhí 延续 yánxù dào 今天 jīntiān

    - Truyền thống này tiếp duy trì ngày nay.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 可以 kěyǐ 延续 yánxù 生命 shēngmìng

    - Công nghệ này có thể duy trì sự sống.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 延续 yánxù le 三个 sāngè 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp kéo dài ba giờ đồng hồ.

  • volume volume

    - ràng 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 延续下去 yánxùxiàqù

    - Hãy để cho tình bạn của chúng ta tiếp tục duy trì.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 已经 yǐjīng 延续 yánxù le 十年 shínián

    - Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao