Đọc nhanh: 奔跑 (bôn bào). Ý nghĩa là: chạy băng băng; chạy nhanh . Ví dụ : - 小鹿在森林中奔跑。 Con nai con chạy băng băng trong rừng.. - 他每天早上去公园奔跑。 Anh ấy chạy nhanh trong công viên mỗi buổi sáng.. - 她在田野里自由地奔跑。 Cô ấy tự do chạy băng băng trên cánh đồng.
奔跑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy băng băng; chạy nhanh
很快地跑,比"奔驰"应用范围广,多用于口语
- 小鹿 在 森林 中 奔跑
- Con nai con chạy băng băng trong rừng.
- 他 每天 早上 去 公园 奔跑
- Anh ấy chạy nhanh trong công viên mỗi buổi sáng.
- 她 在 田野 里 自由 地 奔跑
- Cô ấy tự do chạy băng băng trên cánh đồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奔跑
✪ 1. A + 往、向、朝 + 奔跑 + 过来、过去
A chạy nhanh về phía/ chạy nhanh lên...
- 马群 向 草场 奔跑 过来
- Đàn ngựa chạy nhanh về phía đồng cỏ.
- 我们 往 山上 奔跑 过去
- Chúng tôi chạy băng băng lên núi.
✪ 2. 飞快、快速、拼命、不停 (+地)+ 奔跑 (+着)
nhanh/ tăng tốc/ liều mạng /không ngừng + chạy
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 他 飞快 地 奔跑 着
- Anh ấy chạy nhanh như bay.
- 选手 们 快速 地 奔跑
- Các vận động viên chạy tăng tốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 奔跑 với từ khác
✪ 1. 奔 vs 奔跑
Giống:
- Ý nghĩa của "奔" và "奔跑" giống nhau.
Khác:
- "奔" còn có ý nghĩa là gấp rút làm một việc gì đó, thường không sử dụng một mình mà dùng trong cụm từ cố định.
- "奔跑" không bị giới hạn, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔跑
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 小鹿 在 森林 中 奔跑
- Con nai con chạy băng băng trong rừng.
- 他 飞快 地 奔跑 着
- Anh ấy chạy nhanh như bay.
- 他 骑马 在 山上 奔跑
- Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.
- 他 努力 奔跑 及 上 队伍
- Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
- 你 何必 东奔西跑 浪费时间
- Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
跑›
chạy như bay; chạy nhanh
Chạy Nhanh, Chạy Băng Băng
bôn tẩu; chạy nhanh; chạybôn ba; chạy vạy (đi khắp nơi hoạt động không nề hà vất vả, nhấn mạnh bận rộn bôn tẩu khắp nơi vì mục đích nào đó); đưa chân
rong ruổi; phi; chạy nhanh (phi ngựa, cưỡi ngựa); tế; giong ruổi; cành tre khi đã lià khỏi cành cây.
Lao Nhanh, Phi Nhanh, Lao
Chạy Cự Ly Dài, Chạy Bền