Đọc nhanh: 陆续 (lục tục). Ý nghĩa là: lũ lượt; lần lượt; liên tiếp; lục tục. Ví dụ : - 同学们陆续走进教室。 Học sinh lần lượt bước vào lớp.. - 代表们陆续到达会场。 Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
陆续 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lũ lượt; lần lượt; liên tiếp; lục tục
副词,表示先先后后, 时断时续
- 同学们 陆续 走进 教室
- Học sinh lần lượt bước vào lớp.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 陆续
✪ 1. A + 陆续 + 地 + Động từ/ Tính từ (song âm tiết)
trợ từ kết cấu "地"
- 孩子 们 陆续 欢快 地 跑 来
- Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.
- 观众们 陆续 兴奋 地 鼓掌
- Khán giả lần lượt vỗ tay phấn khích.
✪ 2. A + 陆续 + Động từ + Tân ngữ
A tiếp tục làm gì
- 我 陆续 收到 十 来风 来信
- Tôi liên tục nhận được mười bức thư tới.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆续
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 同学们 陆续 走进 教室
- Học sinh lần lượt bước vào lớp.
- 孩子 们 陆续 欢快 地 跑 来
- Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 观众们 陆续 兴奋 地 鼓掌
- Khán giả lần lượt vỗ tay phấn khích.
- 我们 都 卖光 了 但 还要 陆续 进货
- Cô ấy vẫn giống như mọi khi, thích dùng bát đơm cơm đơm thức ăn.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
续›
陆›
Tiếp Tục
Liên Tục
liên quan đến nhautương tác
Liên Miên, Liên Tục, Không Ngớt
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
Không Ngừng
liên quan
Liên Tiếp
tiếp tục; liên tục
Liên Tiếp, Không Ngừng, Liên Tục
Liên Tục
tiếp tục; kế tục; liên tục; tiếpnối tiếp
Tiếp Tục
Trước Sau, Thứ Tự