Đọc nhanh: 停息 (đình tức). Ý nghĩa là: ngừng; dừng; nghỉ. Ví dụ : - 雨一停息,大家立即整队赶路。 mưa vừa tạnh, mọi người lập tức lên đường.
停息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng; dừng; nghỉ
停止
- 雨 一 停息 , 大家 立即 整队 赶路
- mưa vừa tạnh, mọi người lập tức lên đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停息
- 万物 蕃息
- vạn vật sinh sôi nẩy nở
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 比赛 中途 暂停 休息
- Giữa trận đấu tạm dừng nghỉ ngơi.
- 他们 不时 停下来 休息
- Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.
- 雨 一 停息 , 大家 立即 整队 赶路
- mưa vừa tạnh, mọi người lập tức lên đường.
- 他 在 路上 停下来 休息
- Anh ấy dừng lại dọc đường để nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
息›
ngừng kinh doanh; đóng cửangừng; tạnhdừng lại nghỉ
Nghỉ Ngơi
Thôi, Dừng, Ngừng
mắc cạn (thuyền bè)gặp trở ngại (chỉ công việc gặp đình đốn)lỡ dở
một sự tạm lắng (trong cơn bão)nghỉ ngắn (trong mưa)
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
Lắng Lại, Lặng Lại, Ngừng Lại (Sóng Gió
nghỉ ngơi; nghỉ
dừng; ngừng; thôi; lặng
Ngừng, Tạm Ngừng
Tạm Dừng, Tạm Ngưng, Tạm Ngừng Trong Chốc Lát
Đọng Lại
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
nín hơi; nín thở; nín lặngngậm hơi