停息 tíngxī
volume volume

Từ hán việt: 【đình tức】

Đọc nhanh: 停息 (đình tức). Ý nghĩa là: ngừng; dừng; nghỉ. Ví dụ : - 雨一停息大家立即整队赶路。 mưa vừa tạnh, mọi người lập tức lên đường.

Ý Nghĩa của "停息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

停息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngừng; dừng; nghỉ

停止

Ví dụ:
  • volume volume

    - 停息 tíngxī 大家 dàjiā 立即 lìjí 整队 zhěngduì 赶路 gǎnlù

    - mưa vừa tạnh, mọi người lập tức lên đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停息

  • volume volume

    - 万物 wànwù 蕃息 fānxī

    - vạn vật sinh sôi nẩy nở

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 钉问 dīngwèn 不停 bùtíng

    - Luôn thúc giục hỏi không ngừng.

  • volume volume

    - sān 停儿 tíngér le liǎng 停儿 tíngér hái 剩一 shèngyī 停儿 tíngér

    - ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 中途 zhōngtú 暂停 zàntíng 休息 xiūxī

    - Giữa trận đấu tạm dừng nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不时 bùshí 停下来 tíngxiàlai 休息 xiūxī

    - Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 停息 tíngxī 大家 dàjiā 立即 lìjí 整队 zhěngduì 赶路 gǎnlù

    - mưa vừa tạnh, mọi người lập tức lên đường.

  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 停下来 tíngxiàlai 休息 xiūxī

    - Anh ấy dừng lại dọc đường để nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa