Đọc nhanh: 停滞 (đình trệ). Ý nghĩa là: đình trệ; ứ đọng; đọng lại; ngưng trệ. Ví dụ : - 停滞不前。 đình trệ không tiến.. - 生产停滞。 sản xuất đình trệ.. - 时间停滞 thời gian ngừng lại
停滞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đình trệ; ứ đọng; đọng lại; ngưng trệ
因为受到阻碍,不能顺利地运动或发展
- 停滞不前
- đình trệ không tiến.
- 生产 停滞
- sản xuất đình trệ.
- 时间 停滞
- thời gian ngừng lại
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停滞
- 生产 停滞
- sản xuất đình trệ.
- 时间 停滞
- thời gian ngừng lại
- 停滞不前
- đình trệ không tiến.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 资金 匮乏 导致 项目 停滞
- Thiếu vốn khiến dự án đình trệ.
- 这个 项目 已经 停滞不前
- Dự án này đã bị đình trệ.
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
滞›
Nghỉ Ngơi
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Tắc, Ùn Tắc, Ngắc
rút lui; lùi lại; thụt lùi; trước đây; trước
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
ngắc
Lắng Lại, Lặng Lại, Ngừng Lại (Sóng Gió
Cản Trở
ngừng kinh doanh; đóng cửangừng; tạnhdừng lại nghỉ
ngúc ngắc
Ngạt Thở, Nghẹt Thở, Ngột
Ngắt Quãng, Gián Đoạn
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
Ngừng, Tạm Ngừng
Thôi, Dừng, Ngừng
mắc cạn (thuyền bè)gặp trở ngại (chỉ công việc gặp đình đốn)lỡ dở
dừng chân; nghỉ chân; lưu lại
ngừng; dừng; nghỉ
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
ngưng trệ; đình đốn; đờ đẫn; đình trệ
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
trắc trở; trở ngại
một sự tạm lắng (trong cơn bão)nghỉ ngắn (trong mưa)
Phát Triển
Liên Tục
Tiến Lên, Tiến Tới, Tiến Bước
Hoạt Động
Tiến Triển
Qua, Vượt Qua (Thời Gian, Khu Vực)
Quay Vòng (Vốn)
lềnh bềnh; trôi nổi; lênh đênhphiêu bạt; lang thang; trôi nổi; nay đây mai đó
Quay Quanh, Xoay Quanh, Chuyển Vận
mượn tiền; vay tiền
trôi qua; qua đi; trôi đi; trôi đi mất