Đọc nhanh: 住手 (trụ thủ). Ý nghĩa là: dừng tay; ngừng tay. Ví dụ : - 他不做完不肯住手。 chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.. - 快住手,这东西禁不起摆弄。 mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.
住手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dừng tay; ngừng tay
停止手的动作;停止做某件事
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 快 住手 , 这 东西 禁不起 摆弄
- mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住手
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 他 牢牢 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
- 他 不 小心 , 手 被 门 掩住 了
- Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.
- 他 掐住 了 她 的 手腕
- Anh ấy bóp chặt cổ tay của cô ấy.
- 他用 手 撑住 桌子
- Anh ấy dùng tay đỡ chiếc bàn.
- 他 用 双手 捂住 耳朵
- Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 他 揪住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
手›