Đọc nhanh: 阻滞 (trở trệ). Ý nghĩa là: cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc. Ví dụ : - 阻滞敌人援军的行动。 Chặn đánh viện quân của địch.
阻滞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
阻塞;淤滞
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻滞
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 风雨无阻
- mưa gió không ngăn được; mưa gió không thể gây trở ngại.
- 他们 有 很多 滞货
- Họ có nhiều hàng tồn kho.
- 他 在 机场 滞留 了 五个 小时
- Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 交通 阻梗
- ùn tắc giao thông
- 他 一定 要 去 , 就 不要 阻挡 了
- anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滞›
阻›
Thất Bại, Trở Ngại
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Tắc, Ùn Tắc, Ngắc
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
Cản Trở, Ngăn Chặn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Đả Kích
Đọng Lại
Tắc Nghẽn, Bế Tắc
tắc nghẽn; bế tắc; tắc; nghẽn; nghẹnnhồi máu; hoại tử bộ phận (vì tắc động mạch)
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
ngắc
Ngạt Thở, Nghẹt Thở, Ngột
Cản Trở
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
ngúc ngắc
1.Sự Cố
Ngăn Cản
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
Ngừng, Tạm Ngừng
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
Thôi, Dừng, Ngừng
ngừng; dừng; nghỉ
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
trắc trở; trở ngại