阻滞 zǔ zhì
volume volume

Từ hán việt: 【trở trệ】

Đọc nhanh: 阻滞 (trở trệ). Ý nghĩa là: cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc. Ví dụ : - 阻滞敌人援军的行动。 Chặn đánh viện quân của địch.

Ý Nghĩa của "阻滞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阻滞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc

阻塞;淤滞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 阻滞 zǔzhì 敌人 dírén 援军 yuánjūn de 行动 xíngdòng

    - Chặn đánh viện quân của địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻滞

  • volume volume

    - shòu 劝阻 quànzǔ zuò lìng 一次 yīcì de 尝试 chángshì

    - Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.

  • volume volume

    - 阻滞 zǔzhì 敌人 dírén 援军 yuánjūn de 行动 xíngdòng

    - Chặn đánh viện quân của địch.

  • volume volume

    - 风雨无阻 fēngyǔwúzǔ

    - mưa gió không ngăn được; mưa gió không thể gây trở ngại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 很多 hěnduō 滞货 zhìhuò

    - Họ có nhiều hàng tồn kho.

  • volume volume

    - zài 机场 jīchǎng 滞留 zhìliú le 五个 wǔgè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 国家 guójiā 经济 jīngjì 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 阻梗 zǔgěng

    - ùn tắc giao thông

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào jiù 不要 búyào 阻挡 zǔdǎng le

    - anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Trệ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETJB (水廿十月)
    • Bảng mã:U+6EDE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù , Zǔ
    • Âm hán việt: Trở
    • Nét bút:フ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLBM (弓中月一)
    • Bảng mã:U+963B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa