定格 dìnggé
volume volume

Từ hán việt: 【định các】

Đọc nhanh: 定格 (định các). Ý nghĩa là: dừng hình ảnh (trong phim ảnh), quy cách nhất định; quy cách đã định; quy cách quy định. Ví dụ : - 写小说并无定格 viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.

Ý Nghĩa của "定格" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定格 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dừng hình ảnh (trong phim ảnh)

电影、电视片的活动画面突然停止在某一个画面上,叫做定格

✪ 2. quy cách nhất định; quy cách đã định; quy cách quy định

固定不变的格式;一定的规格

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiě 小说 xiǎoshuō bìng 定格 dìnggé

    - viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定格

  • volume volume

    - 主板 zhǔbǎn 价格 jiàgé 趋于稳定 qūyúwěndìng

    - Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 很淡 hěndàn dìng

    - Tính cách của cô ấy rất điềm tĩnh.

  • volume volume

    - xiě 小说 xiǎoshuō bìng 定格 dìnggé

    - viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 提高 tígāo 价格 jiàgé

    - Họ quyết định tăng giá.

  • volume volume

    - 广告 guǎnggào shàng de xié hěn 好看 hǎokàn 一定 yídìng 价格不菲 jiàgébùfěi

    - Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 严格 yángé 制度 zhìdù

    - Công ty quyết định thắt chặt chế độ.

  • volume volume

    - 严格 yángé 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.

  • volume volume

    - zài 这样 zhèyàng 特定 tèdìng de 生活 shēnghuó 环境 huánjìng 养成 yǎngchéng le 现在 xiànzài de 性格 xìnggé

    - Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao