Đọc nhanh: 定格 (định các). Ý nghĩa là: dừng hình ảnh (trong phim ảnh), quy cách nhất định; quy cách đã định; quy cách quy định. Ví dụ : - 写小说并无定格 viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.
定格 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dừng hình ảnh (trong phim ảnh)
电影、电视片的活动画面突然停止在某一个画面上,叫做定格
✪ 2. quy cách nhất định; quy cách đã định; quy cách quy định
固定不变的格式;一定的规格
- 写 小说 并 无 定格
- viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定格
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 她 性格 很淡 定
- Tính cách của cô ấy rất điềm tĩnh.
- 写 小说 并 无 定格
- viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.
- 他们 决定 提高 价格
- Họ quyết định tăng giá.
- 广告 上 的 鞋 很 好看 一定 价格不菲
- Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.
- 公司 决定 严格 制度
- Công ty quyết định thắt chặt chế độ.
- 他 严格 地 遵守 规定
- Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
格›