不停 bù tíng
volume volume

Từ hán việt: 【bất đình】

Đọc nhanh: 不停 (bất đình). Ý nghĩa là: liên tục; không ngừng; suốt; luôn; luôn tay; liên tiếp. Ví dụ : - 忙个不停 bận suốt

Ý Nghĩa của "不停" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

✪ 1. liên tục; không ngừng; suốt; luôn; luôn tay; liên tiếp

连续;不停止

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忙个 mánggè 不停 bùtíng

    - bận suốt

So sánh, Phân biệt 不停 với từ khác

✪ 1. 不断 vs 不停

Giải thích:

"不断" thường được dùng làm trạng ngữ, không thể làm bổ ngữ; "不停" có thể dùng làm trạng ngữ hoặc bổ ngữ.

✪ 2. 不停 vs 不住

Giải thích:

"不停" và "不住" đều có thể làm trạng ngữ, nhưng "不停" có thể làm bổ ngữ trạng thái, "不住" không thể làm bổ ngữ trạng thái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不停

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 钉问 dīngwèn 不停 bùtíng

    - Luôn thúc giục hỏi không ngừng.

  • volume volume

    - 不停 bùtíng 扇扇子 shànshànzi

    - Anh ấy quạt không ngừng .

  • volume volume

    - 不停 bùtíng 地咳 dìké

    - Anh ấy cứ ho không ngừng.

  • volume volume

    - 不停 bùtíng 叮问 dīngwèn 原因 yuányīn

    - Anh ấy không ngừng truy hỏi lý do.

  • volume volume

    - 不停 bùtíng dǎo 衣服 yīfú

    - Liên tục đập quần áo.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí hái 不停 bùtíng

    - Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 整天 zhěngtiān 吵吵 chǎochǎo 不停 bùtíng

    - Họ suốt ngày nói nhao nhao không ngừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa