Đọc nhanh: 不停 (bất đình). Ý nghĩa là: liên tục; không ngừng; suốt; luôn; luôn tay; liên tiếp. Ví dụ : - 忙个不停 bận suốt
✪ 1. liên tục; không ngừng; suốt; luôn; luôn tay; liên tiếp
连续;不停止
- 忙个 不停
- bận suốt
So sánh, Phân biệt 不停 với từ khác
✪ 1. 不断 vs 不停
"不断" thường được dùng làm trạng ngữ, không thể làm bổ ngữ; "不停" có thể dùng làm trạng ngữ hoặc bổ ngữ.
✪ 2. 不停 vs 不住
"不停" và "不住" đều có thể làm trạng ngữ, nhưng "不停" có thể làm bổ ngữ trạng thái, "不住" không thể làm bổ ngữ trạng thái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不停
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 他 不停 地 扇扇子
- Anh ấy quạt không ngừng .
- 他 不停 地咳
- Anh ấy cứ ho không ngừng.
- 他 不停 叮问 原因
- Anh ấy không ngừng truy hỏi lý do.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 他们 整天 吵吵 个 不停
- Họ suốt ngày nói nhao nhao không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
停›
Liên Tục
khắng khít; chặt chẽ; gắn bókhông gián đoạn; liên tục; liên tiếpkhông phân biệt
bất tậnkhông bị gián đoạnbất tuyệt
Không Ngừng
không ngừngliên tụckhông nghỉ
Vẫn Luôn
Tiếp Tục
không ngừng; không dứt; không ngớtnhẵng
không kịp; cuống cả lên; quíu đít (dùng sau động từ, biểu thị cuống lên, vội vã, không kịp)không ngừng; không ngớt; luôn mồm; không thôi
không ngừngkhông ngừng nghỉ
Một Lần
đến tiếp sautục huyền; lấy vợ kế
liên tụcnhiều lầnkhông thể (chống lại, che giấu, v.v.)