Đọc nhanh: 逗留 (đậu lưu). Ý nghĩa là: dừng; dừng lại; lưu lại; ở lại; ở nhà; nán; trì lưu; bậu. Ví dụ : - 今年春节在家乡逗留了一个星期。 tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
逗留 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dừng; dừng lại; lưu lại; ở lại; ở nhà; nán; trì lưu; bậu
暂时停留
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗留
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
逗›
Kéo Dài
trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãnlỡ; để lỡ; bỏ lỡđình lại; lưu lại; nán lại
nấn ná; dừng lại; chần chờ; quanh quẩn; dùng dằnguốn lượn quanh covòng vèo
Thôi, Dừng, Ngừng
băn khoăn; do dự; lưỡng lự
Làm Lỡ
dừng chân; nghỉ chân; lưu lại
kéo dài; lùi lại; nươmdầm dề; dai dẳng
rong chơi
Đọng Lại
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
Trì Hoãn, Bị Chậm Trễ
Ngừng, Tạm Ngừng
làm hỏng; làm lỡ
Cận Kề, Do Dự
lượn lờ xung quanhđể cướp bócđi lang thangđể bước đilờ phờvật vờ
rong chơi; thong thả; dạo chơi