Đọc nhanh: 开动 (khai động). Ý nghĩa là: chuyển động; chạy, khởi động; mở máy; động; hoạt động, tiến bước; tiến về phía trước. Ví dụ : - 开动机车。 Khởi động đầu máy.. - 开动脑筋。 động não. - 轰隆隆机器开动了。 Tiếng máy khởi động ầm ầm.
开动 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển động; chạy
(车辆) 开行
✪ 2. khởi động; mở máy; động; hoạt động
(机器) 运转
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 开动脑筋
- động não
- 轰隆隆 机器 开动 了
- Tiếng máy khởi động ầm ầm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. tiến bước; tiến về phía trước
开拔前进
- 队伍 休息 了 一会 就 开动 了
- Đội ngũ nghỉ ngơi một chút rồi lại tiến bước
✪ 4. Khởi động
- 汽车 脱档 后 , 就 不能 开动 了
- Sau khi xe hết số thì không thể khởi động được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开动
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
- 动物 们 开始 迁徙
- Các loài động vật bắt đầu di cư.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 做 这个 动作 要 分开 双腿
- Thực hiện động tác này, hãy tách chân ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
开›