Đọc nhanh: 静止 (tĩnh chỉ). Ý nghĩa là: tĩnh; bất động; tĩnh tại; đứng im. Ví dụ : - 他静止不动地站着。 Anh ấy đứng im không động đậy.. - 那只鸟静止在树上。 Con chim đó đứng yên trên cây.. - 她静止地看着窗外。 Cô ấy đứng im nhìn ra cửa sổ.
静止 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tĩnh; bất động; tĩnh tại; đứng im
物体不运动
- 他 静止不动 地站 着
- Anh ấy đứng im không động đậy.
- 那 只 鸟 静止 在 树上
- Con chim đó đứng yên trên cây.
- 她 静止地 看着 窗外
- Cô ấy đứng im nhìn ra cửa sổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静止
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 时间 仿佛 在 此刻 静止
- Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.
- 当 你 不再 仅仅 限于 文字 和 静止 图片 时 , 网上生活 会 丰富多彩 得 多
- Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.
- 他 静止不动 地站 着
- Anh ấy đứng im không động đậy.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 那 只 鸟 静止 在 树上
- Con chim đó đứng yên trên cây.
- 她 静止地 看着 窗外
- Cô ấy đứng im nhìn ra cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
止›
静›
lăn; cán; làm chuyển độngbon
lắc lư; lay động; đu đưa; lung lay
đong đưa; lung laylắc lay
Biến Động, Gợn Sóng
Rung, Rung Động, Làm Rung Động
Lao Nhanh, Phi Nhanh, Lao
Chảy, Di Động (Chất Lỏng, Khí)
trôi dạtnổi
lắc lư; dao động; chao đảo; lay động; đu đưađi dạo; đi lang thang; ngồi khôngchao
phất phới; phất phơ; dập dềnh; bồng bềnh; bay bổng; phiêu đãngphiêu bạt; trôi giạtlênh đênhbềnh bồng; bập bềnhdi động
Gợn Sóng
rong chơi; ngao du; lang thang; dạo bộ, du ngoạn
sóng lăn tăn; sóng gợn; lăn tăn; dợn
Đong Đưa, Lung Lay, Lắc Lư
Hoạt Động
Vận Động
di độnglưu độngđi từ nơi này đến nơi khácdi chuyển về
(một làn gió nhẹ) làm (tóc, lá, quần áo, v.v.) lắc lư nhẹ nhàngxù lông
Diễn Biến
Run Rẩy
thay đổi vị trí; dịch chuyển vị trí; xê dịch; di chuyển; rê; xít
Đập
biến ảo; biến đổi thất thường; biến đổi; dao động; bập bềnh
Trấn Động
Động Tác, Hoạt Động
Đong Đưa, Lắc Lư, Lay Động
tiến lên; tiến; tiến lên phía trước (thường chỉ bộ đội)
run; run run; run rẩylay; giật; rung