Đọc nhanh: 停止生产 (đình chỉ sinh sản). Ý nghĩa là: Đình chỉ sản xuất.
停止生产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đình chỉ sản xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停止生产
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 生产 停滞
- sản xuất đình trệ.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 由于 停电 , 生产 被迫 停止
- Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 停电 使得 生产线 停工
- Mất điện làm chuyền sản xuất ngừng chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
停›
止›
生›