Đọc nhanh: 中断 (trung đoạn). Ý nghĩa là: gián đoạn; ngắt quãng; giữa đường gãy gánh, đứt; đứt đoạn. Ví dụ : - 比赛因下雨中断了几次。 Trận đấu bị mưa ngắt quãng mấy lần?. - 会议因紧急情况中断。 Cuộc họp bị gián đoạn do tình huống khẩn cấp.. - 大树被风暴中断了。 Cây lớn bị bão làm đứt gãy.
中断 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gián đoạn; ngắt quãng; giữa đường gãy gánh
中途停止或断绝
- 比赛 因 下雨 中断 了 几次
- Trận đấu bị mưa ngắt quãng mấy lần?
- 会议 因 紧急情况 中断
- Cuộc họp bị gián đoạn do tình huống khẩn cấp.
✪ 2. đứt; đứt đoạn
(长形的东西) 分成两段或几段
- 大树 被 风暴 中断 了
- Cây lớn bị bão làm đứt gãy.
- 树枝 在 冰雹 中断 了
- Cành cây bị gãy do mưa đá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中断
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 她 在 《 断桥 》 中去 百 娘子
- Cô ấy đóng vai Bạch Nương trong vở "Đoạn Kiều".
- 大树 被 风暴 中断 了
- Cây lớn bị bão làm đứt gãy.
- 她 在 比赛 中 不断 地 进步
- Cô ấy liên tục tiến bộ trong cuộc thi.
- 比赛 因 下雨 中断 了 几次
- Trận đấu bị mưa ngắt quãng mấy lần?
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 会议 因 紧急情况 中断
- Cuộc họp bị gián đoạn do tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
断›
Chấm Dứt
Từ Chối
nửa chừng ngừng lại; dừng lại nửa chừng; gãy gánh giữa đường (sự việc)
Thôi, Dừng, Ngừng
tuyệt giao; cắt đứt; đoạn tuyệt (quan hệ bạn bè, quốc tế)
gián đoạn; ngừng; đứt đoạn
thỉnh thoảng; cách quãng; ngắt quãng; đứt quãng (động tác, biến hoá)
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
kết thúc; xong
Đoạn Tuyệt, Cắt Đứt (Mối Quan Hệ)
Kết Thúc
Co Lại
Ngừng, Tạm Ngừng
Đọng Lại
cắt đứt; ngăn cách; đoạn tuyệt; cách tuyệt
lối sống tối giản
Cắt Ngang, Ngắt Lời, Cắt Lời
từng cơn từng hồi; không liên tục; gián đoạn; từng lúc từng lúc; ngắt quãng
Tiếp Tục
Lục Tục, Liên Tiếp
Kéo Dài, Chạy Dài, Miên Diên
từng cơn từng hồi; không liên tục; gián đoạn; từng lúc từng lúc; ngắt quãng
Liên Tục
Liên Tục, Không Ngừng, Suốt
Vẫn Luôn
tiếp tục; liên tục
Tiếp Tục
Liên Tục
liền và thông nhau
dừng; ngừng (hoạt động)
chuyển tiếplặp lại