Đọc nhanh: 运转 (vận chuyển). Ý nghĩa là: quay quanh; xoay quanh; chuyển vận, chạy; chuyển động; vận hành (máy móc), hoạt động (tổ chức, cơ cấu). Ví dụ : - 行星绕着太阳运转 các hành tinh đều quay quanh mặt trời. - 发电机运转正常。 máy phát điện chạy bình thường. - 这家公司前不久宣告成立,开始运转。 công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.
运转 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quay quanh; xoay quanh; chuyển vận
沿着一定的轨道行动
- 行星 绕 着 太阳 运转
- các hành tinh đều quay quanh mặt trời
✪ 2. chạy; chuyển động; vận hành (máy móc)
指机器转动
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
✪ 3. hoạt động (tổ chức, cơ cấu)
比喻组织、机构等进行工作
- 这家 公司 前不久 宣告成立 , 开始运转
- công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运转
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 工厂 里 的 铣床 在 不停 地 运转
- Các máy phay trong nhà máy hoạt động liên tục.
- 希望 冲喜 能 转运
- Hi vọng xung hỉ có thể thay đổi vận may.
- 孤儿院 的 运转 一直 依靠 一位 慈善家 的 捐助
- Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
转›
运›