Đọc nhanh: 顶风停止 (đỉnh phong đình chỉ). Ý nghĩa là: nói dối (đối mặt với gió).
顶风停止 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói dối (đối mặt với gió)
to lie to (facing the wind)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶风停止
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 举止 风雅
- cử chỉ lịch sự; đi đứng lịch sự.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 暴风雨 停止 了
- Mưa bão đã ngừng.
- 她 的 贪心 让 她 无法 停止
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 只要 我 的 心 还 在 跳动 , 我 就 不会 停止 工作
- hễ tim tôi còn đập, tôi sẽ không dừng công việc.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
止›
顶›
风›