Đọc nhanh: 不息 (bất tức). Ý nghĩa là: không ngừng, liên tục, không nghỉ. Ví dụ : - 生生不息的大自然,永不间断地进行着生命的轮回。 Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
✪ 1. không ngừng
ceaselessly
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
✪ 2. liên tục
continually
✪ 3. không nghỉ
without a break
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不息
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 他 虽然 身体 不好 , 可 硬是 不肯 休息
- mặc dù sức khoẻ anh ấy không tốt, nhưng vẫn cứ không chịu nghỉ ngơi.
- 他们 不时 停下来 休息
- Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
息›