制止 zhìzhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【chế chỉ】

Đọc nhanh: 制止 (chế chỉ). Ý nghĩa là: ngăn cấm; chặn đứng; ngăn chặn; đừng. Ví dụ : - 他试图制止那场事故。 Anh ta cố gắng ngăn chặn vụ tai nạn đó.. - 老师制止了学生的吵闹。 Giáo viên đã ngăn chặn sự ồn ào của học sinh.. - 警察制止了他们的争吵。 Cảnh sát đã ngăn chặn cuộc cãi nhau của họ.

Ý Nghĩa của "制止" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

制止 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngăn cấm; chặn đứng; ngăn chặn; đừng

强迫使停止;不允许继续 (行动)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 试图 shìtú 制止 zhìzhǐ 那场 nàchǎng 事故 shìgù

    - Anh ta cố gắng ngăn chặn vụ tai nạn đó.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 制止 zhìzhǐ le 学生 xuésheng de 吵闹 chǎonào

    - Giáo viên đã ngăn chặn sự ồn ào của học sinh.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 制止 zhìzhǐ le 他们 tāmen de 争吵 zhēngchǎo

    - Cảnh sát đã ngăn chặn cuộc cãi nhau của họ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 制止

✪ 1. A + 制止 + B + Động từ/ Cụm động từ

A ngăn cản/ ngăn chặn B làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 坚决 jiānjué 制止 zhìzhǐ 再见 zàijiàn

    - Bạn phải kiên quyết ngăn cản anh ấy gặp lại cô ấy.

  • volume

    - 妈妈 māma 制止 zhìzhǐ 孩子 háizi 打架 dǎjià

    - Mẹ ngăn cản bọn trẻ đánh nhau.

✪ 2. 制止 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 警察 jǐngchá 制止 zhìzhǐ le 犯罪行为 fànzuìxíngwéi

    - Cảnh sát đã ngăn chặn hành vi phạm tội.

  • volume

    - 制止 zhìzhǐ le 危险 wēixiǎn de 举动 jǔdòng

    - Cô ấy đã ngăn chặn hành động nguy hiểm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制止

  • volume volume

    - 制止 zhìzhǐ le 危险 wēixiǎn de 举动 jǔdòng

    - Cô ấy đã ngăn chặn hành động nguy hiểm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 认为 rènwéi 制止 zhìzhǐ 校园 xiàoyuán 霸凌 bàlíng hěn yǒu 必要 bìyào

    - Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 不良风气 bùliángfēngqì 必须 bìxū 坚决 jiānjué 制止 zhìzhǐ

    - Xu hướng không lành mạnh này phải kiên quyết chấm dứt.

  • volume volume

    - 坚决 jiānjué 制止 zhìzhǐ 再见 zàijiàn

    - Bạn phải kiên quyết ngăn cản anh ấy gặp lại cô ấy.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 制止 zhìzhǐ le 犯罪行为 fànzuìxíngwéi

    - Cảnh sát đã ngăn chặn hành vi phạm tội.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 制止 zhìzhǐ le 学生 xuésheng de 吵闹 chǎonào

    - Giáo viên đã ngăn chặn sự ồn ào của học sinh.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 大批 dàpī 出动 chūdòng 制止 zhìzhǐ 骚乱 sāoluàn

    - Cảnh sát đã xuất phát hàng loạt để đình chỉ cuộc bạo động.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 制止 zhìzhǐ 那场 nàchǎng 事故 shìgù

    - Anh ta cố gắng ngăn chặn vụ tai nạn đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa