Đọc nhanh: 间歇 (gian hiết). Ý nghĩa là: thỉnh thoảng; cách quãng; ngắt quãng; đứt quãng (động tác, biến hoá). Ví dụ : - 间歇热。 thỉnh thoảng nóng lên.. - 心脏病患者常常有间歇脉搏。 Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
间歇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thỉnh thoảng; cách quãng; ngắt quãng; đứt quãng (động tác, biến hoá)
动作、变化等每隔一定时间停止一会儿
- 间歇热
- thỉnh thoảng nóng lên.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间歇
- 间歇热
- thỉnh thoảng nóng lên.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歇›
间›