止
Chỉ
Dừng lại
Những chữ Hán sử dụng bộ 止 (Chỉ)
-
㢟
-
些
Ta, Tá
-
企
Xí
-
傿
-
卸
Tá
-
呲
Thử
-
啃
Khẳng
-
嘴
Chuỷ
-
噦
Hối, Uyết, Uế
-
址
Chỉ
-
埏
Diên, Duyên, Thiên
-
埗
-
壢
Lịch
-
夔
Quỳ
-
嫣
Yên
-
屣
Tỉ, Tỷ, Xí
-
延
Diên, Duyên
-
征
Chinh, Trưng
-
徙
Tỉ, Tỷ
-
御
Ngữ, Ngự, Nhạ
-
怔
Chinh
-
惩
Trừng
-
扯
Xả
-
政
Chinh, Chánh, Chính
-
整
Chỉnh
-
斌
Bân
-
柴
Si, Sài, Trại, Tái, Tý, Tứ
-
櫪
Lịch
-
止
Chi, Chỉ
-
正
Chinh, Chánh, Chính
-
此
Thử
-
步
Bộ
-
武
Võ, Vũ
-
歧
Kì, Kỳ
-
歨
-
歪
Oa, Oai
-
歲
Tuế
-
歷
Lịch
-
歸
Quy, Quý
-
涉
Thiệp
-
涎
Diên, Diện, Duyên, Tiên
-
涩
Sáp
-
濊
Hoát, Khoát, Uế
-
濒
Tân, Tần
-
瀕
Tân, Tần
-
瀝
Lịch
-
焉
Diên, Yên
-
犪
Quỳ
-
疵
Tì, Tỳ
-
症
Chứng, Trưng
-
癧
Lịch
-
眥
Trại, Tí, Tý, Xải
-
眦
Trại, Tí, Tý, Xải
-
砦
Trại
-
祉
Chỉ
-
禦
Ngữ, Ngự
-
穢
Uế
-
筵
Diên
-
紫
Tử
-
罡
Cang, Cương
-
耻
Sỉ
-
肯
Khải, Khẳng
-
芷
Chỉ
-
茈
Sài, Tì, Tử
-
蓰
Si, Sỉ, Tỷ
-
蔫
Yên
-
蘋
Bình, Tần
-
蜒
Diên, Duyên
-
觜
Chuỷ, Tuy, Tuỷ, Tư
-
訾
Ti, Ty, Tí, Tý, Tỳ
-
誕
đản
-
证
Chứng
-
诞
đản
-
貲
Ti, Ty, Tý
-
賦
Phú
-
赀
Ti, Ty
-
赋
Phú
-
趾
Chỉ
-
鄢
Yên, Yển
-
钲
Chinh
-
陟
Trắc
-
雌
Thư
-
靂
Lịch
-
頻
Tần
-
顰
Tần
-
频
Tần
-
颦
Tần
-
騭
Chất
-
骘
Chất
-
髭
Tì, Tư, Tỳ
-
鱥
-
鵡
Vũ
-
鹉
Vũ
-
齜
Sài, Thử
-
龇
Sài, Thử
-
啣
Hàm
-
捗
Duệ
-
偨
Sai
-
淽
Nhị
-
骴
Tỳ
-
珷
Vũ
-
藶
Lịch
-
跐
Thải, Thử
-
掯
Khẳng
-
蹝
Sỉ
-
郔
Diên
-
沚
Chỉ
-
綖
Diên, Tuyến
-
啣
Hàm
-
礰
-
泚
Thử
-
胔
Tí, Tích, Tý, Tỳ
-
阯
Chỉ
-
巋
Khuy, Vị
-
嚬
Tần
-
靋
Lịch
-
歴
Lịch
-
夒
Nao
-
呰
Tử
-
巎
-
蜑
đản
-
玼
Thử, Tỳ
-
倵
-
鉦
Chinh
-
薉
Uế
-
虣
Bạo
-
劌
Quế
-
嚦
Lịch
-
瓑
-
蟕
Chuỷ
-
昰
-
昰
-
梴
Siên
-
娬
Phú, Vũ