赓续 gēng xù
volume volume

Từ hán việt: 【canh tục】

Đọc nhanh: 赓续 (canh tục). Ý nghĩa là: tiếp tục; liên tục.

Ý Nghĩa của "赓续" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赓续 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp tục; liên tục

继续

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赓续

  • volume volume

    - 人们 rénmen 陆续 lùxù 进入 jìnrù 教堂 jiàotáng

    - Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn 继续 jìxù 看涨 kànzhǎng

    - giá vàng tiếp tục tăng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 绝望 juéwàng le 无法 wúfǎ 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.

  • volume volume

    - 赓续 gēngxù

    - kế tục

  • volume volume

    - 他们 tāmen 简化 jiǎnhuà 手续 shǒuxù

    - Bọn họ đơn giản hóa thủ tục.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 继续 jìxù 开展 kāizhǎn 训练 xùnliàn

    - Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.

  • volume volume

    - 停顿 tíngdùn le 片刻 piànkè cái 继续 jìxù shuō

    - Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 已经 yǐjīng 延续 yánxù le 十年 shínián

    - Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+9 nét), bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Gēng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:丶一ノフ一一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ILOO (戈中人人)
    • Bảng mã:U+8D53
    • Tần suất sử dụng:Trung bình