Đọc nhanh: 翻动 (phiên động). Ý nghĩa là: thay đổi; đổi (vị trị vốn có). Ví dụ : - 翻动身子 trở mình
翻动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi; đổi (vị trị vốn có)
改变原来的位置或样子
- 翻动 身子
- trở mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻动
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
- 翻动 身子
- trở mình
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
翻›