停滞不前 tíngzhì bù qián
volume volume

Từ hán việt: 【đình trệ bất tiền】

Đọc nhanh: 停滞不前 (đình trệ bất tiền). Ý nghĩa là: trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ. Ví dụ : - 尽管采取了这些措施经济仍然停滞不前。 Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.. - 工业生产停滞不前。 Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.

Ý Nghĩa của "停滞不前" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

停滞不前 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ

事物受到阻碍,无法再继续发展前进

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 采取 cǎiqǔ le 这些 zhèxiē 措施 cuòshī 经济 jīngjì 仍然 réngrán 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 工业生产 gōngyèshēngchǎn 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停滞不前

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • volume volume

    - 进步 jìnbù 不能 bùnéng 停留 tíngliú qián

    - Sự tiến bộ không thể dừng lại.

  • volume volume

    - 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - đình trệ không tiến.

  • volume volume

    - 工业生产 gōngyèshēngchǎn 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Dự án này đã bị đình trệ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 国家 guójiā 经济 jīngjì 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 采取 cǎiqǔ le 这些 zhèxiē 措施 cuòshī 经济 jīngjì 仍然 réngrán 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 部队 bùduì 马不停蹄 mǎbùtíngtí 向前 xiàngqián 挺进 tǐngjìn

    - Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Trệ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETJB (水廿十月)
    • Bảng mã:U+6EDE
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa