Đọc nhanh: 遏制 (át chế). Ý nghĩa là: ngăn chặn; kiềm chế; kìm lại; nén lại; ức chế. Ví dụ : - 遏制通货膨胀。 kiềm chế lạm phát.. - 她感到想回家的愿望难以遏制。 Cô ấy không thể kiềm chế được cảm giác muốn được về nhà.. - 政府已经竭尽全力遏制通货膨胀。 Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
遏制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn chặn; kiềm chế; kìm lại; nén lại; ức chế
制止或控制
- 遏制 通货膨胀
- kiềm chế lạm phát.
- 她 感到 想 回家 的 愿望 难以 遏制
- Cô ấy không thể kiềm chế được cảm giác muốn được về nhà.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遏制
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 遏制 通货膨胀
- kiềm chế lạm phát.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 她 感到 想 回家 的 愿望 难以 遏制
- Cô ấy không thể kiềm chế được cảm giác muốn được về nhà.
- 政府 遏制 犯罪活动
- Chính phủ ngăn chặn hoạt động phạm tội.
- 政府 应 遏制 贪污 现象
- Chính phủ nên ngăn chặn hiện tượng tham nhũng.
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
- 企业 扩张 受到 了 遏制
- Sự mở rộng của doanh nghiệp bị hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
遏›
ngăn chặn; ngăn cản; cản trở; át
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Thôi, Dừng, Ngừng
ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
gây khó dễ; gây khó khăn
Cấm
Cản Trở, Ngăn Chặn
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
Cản Trở
kiểm soátkiềm chế
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn