遏制 èzhì
volume volume

Từ hán việt: 【át chế】

Đọc nhanh: 遏制 (át chế). Ý nghĩa là: ngăn chặn; kiềm chế; kìm lại; nén lại; ức chế. Ví dụ : - 遏制通货膨胀。 kiềm chế lạm phát.. - 她感到想回家的愿望难以遏制。 Cô ấy không thể kiềm chế được cảm giác muốn được về nhà.. - 政府已经竭尽全力遏制通货膨胀。 Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.

Ý Nghĩa của "遏制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

遏制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngăn chặn; kiềm chế; kìm lại; nén lại; ức chế

制止或控制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - kiềm chế lạm phát.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào xiǎng 回家 huíjiā de 愿望 yuànwàng 难以 nányǐ 遏制 èzhì

    - Cô ấy không thể kiềm chế được cảm giác muốn được về nhà.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 已经 yǐjīng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遏制

  • volume volume

    - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

  • volume volume

    - 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - kiềm chế lạm phát.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 已经 yǐjīng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào xiǎng 回家 huíjiā de 愿望 yuànwàng 难以 nányǐ 遏制 èzhì

    - Cô ấy không thể kiềm chế được cảm giác muốn được về nhà.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 遏制 èzhì 犯罪活动 fànzuìhuódòng

    - Chính phủ ngăn chặn hoạt động phạm tội.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ yīng 遏制 èzhì 贪污 tānwū 现象 xiànxiàng

    - Chính phủ nên ngăn chặn hiện tượng tham nhũng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遏制 èzhì le 病毒传播 bìngdúchuánbō

    - Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 扩张 kuòzhāng 受到 shòudào le 遏制 èzhì

    - Sự mở rộng của doanh nghiệp bị hạn chế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Át
    • Nét bút:丨フ一一ノフノ丶フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAPV (卜日心女)
    • Bảng mã:U+904F
    • Tần suất sử dụng:Cao