不断 bùduàn
volume volume

Từ hán việt: 【bất đoạn】

Đọc nhanh: 不断 (bất đoạn). Ý nghĩa là: không ngừng; liên tục; liên tiếp, không đứt; liên tiếp; liên hồi. Ví dụ : - 她不断努力工作。 Cô ấy làm việc không ngừng nghỉ.. - 我不断学新的知识。 Tôi liên tục học kiến thức mới.. - 天气不断变化。 Thời tiết liên tục thay đổi.

Ý Nghĩa của "不断" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

不断 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không ngừng; liên tục; liên tiếp

连续不间断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不断 bùduàn 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc không ngừng nghỉ.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 学新 xuéxīn de 知识 zhīshí

    - Tôi liên tục học kiến thức mới.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 不断 bùduàn 变化 biànhuà

    - Thời tiết liên tục thay đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

不断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không đứt; liên tiếp; liên hồi

强调动作的持续进行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 客人 kèrén 接连不断 jiēliánbùduàn 到来 dàolái

    - Khách đến liên tục không ngớt.

  • volume volume

    - 噪音 zàoyīn 接连不断 jiēliánbùduàn 传来 chuánlái

    - Tiếng ồn truyền đến liên tục.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 接连不断 jiēliánbùduàn 出现 chūxiàn

    - Vấn đề xuất hiện liên tiếp không ngừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不断

✪ 1. 不断 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 不断 bùduàn 学习 xuéxí xīn 知识 zhīshí

    - Anh ấy liên tục học hỏi kiến thức mới.

  • volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 不断 bùduàn 进步 jìnbù

    - Cô ấy liên tục tiến bộ trong cuộc thi.

✪ 2. Chủ ngữ + 不断 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 企业 qǐyè 不断创新 bùduànchuàngxīn 产品 chǎnpǐn

    - Doanh nghiệp liên tục đổi mới sản phẩm.

  • volume

    - 不断 bùduàn 练习 liànxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.

So sánh, Phân biệt 不断 với từ khác

✪ 1. 不断 vs 不停

Giải thích:

"不断" thường được dùng làm trạng ngữ, không thể làm bổ ngữ; "不停" có thể dùng làm trạng ngữ hoặc bổ ngữ.

✪ 2. 接连 vs 不断

Giải thích:

Đằng sau "连接" có thể có từ chỉ số lượng, đằng sau"不断" không thể có từ chỉ số lượng.

✪ 3. 不断 vs 再三

Giải thích:

"再三" mang nghĩa lặp đi lặp lại.
"不断" chỉ liên tục, không ngừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不断

  • volume volume

    - 人口数量 rénkǒushùliàng 不断 bùduàn 滋增 zīzēng

    - Số lượng dân số không ngừng tăng.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 社会 shèhuì 不断 bùduàn 发展 fāzhǎn

    - Xã hội loài người không ngừng phát triển.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 历史 lìshǐ zài 不断 bùduàn 演变 yǎnbiàn

    - Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 蹬车 dēngchē

    - Không ngừng đạp xe.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 调节 tiáojié 温度 wēndù

    - Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.

  • volume volume

    - 人群 rénqún zài 街上 jiēshàng 不断 bùduàn 流动 liúdòng

    - Đám đông liên tục di chuyển trên phố.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa