动作 dòngzuò
volume volume

Từ hán việt: 【động tác】

Đọc nhanh: 动作 (động tác). Ý nghĩa là: động tác; hành động, hành động; hoạt động; làm việc. Ví dụ : - 这一节操有四个动作。 Bài thể dục này có bốn động tác.. - 舞蹈的动作很优美。 Các động tác trong điệu nhảy rất đẹp.. - 我们得尽快动作。 Chúng ta phải hành động nhanh chóng.

Ý Nghĩa của "动作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 4 TOCFL 4

动作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. động tác; hành động

全身或身体的一部分的活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这一 zhèyī 节操 jiécāo yǒu 四个 sìgè 动作 dòngzuò

    - Bài thể dục này có bốn động tác.

  • volume volume

    - 舞蹈 wǔdǎo de 动作 dòngzuò hěn 优美 yōuměi

    - Các động tác trong điệu nhảy rất đẹp.

动作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hành động; hoạt động; làm việc

活动; 行动起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 尽快 jǐnkuài 动作 dòngzuò

    - Chúng ta phải hành động nhanh chóng.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 机会 jīhuì jiù 动作 dòngzuò

    - Thấy cơ hội thì hãy hành động ngay!

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 动作

✪ 1. Định ngữ (+的) + 动作

动作 vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - zuò 一个 yígè 迅速 xùnsù de 动作 dòngzuò

    - Anh ấy đã làm một động tác nhanh.

  • volume

    - zuò le 一个 yígè 复杂 fùzá de 动作 dòngzuò

    - Anh ấy làm một động tác phức tạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动作

  • volume volume

    - zài 监视 jiānshì 敌人 dírén de 动作 dòngzuò

    - Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ yìng 动作 dòngzuò de 片子 piānzi

    - Buổi sáng chiếu phim hành động.

  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò hěn 蠢笨 chǔnbèn

    - Hành động của anh ấy rất vụng về.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 缺乏 quēfá 动力 dònglì

    - Anh ấy thiếu động lực trong công việc.

  • volume volume

    - xiǎng 从事 cóngshì 动画 dònghuà 制作 zhìzuò

    - Anh ấy muốn làm phim hoạt hình.

  • volume volume

    - cóng 惯常 guàncháng de 动作 dòngzuò shàng 可以 kěyǐ 看出 kànchū shì 熟练 shúliàn de 水手 shuǐshǒu

    - qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.

  • volume volume

    - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付型 fùxíng 不便 bùbiàn 再作 zàizuò de 改动 gǎidòng

    - bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.

  • volume volume

    - 他切 tāqiè 水果 shuǐguǒ 动作 dòngzuò 熟练 shúliàn

    - Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao