开始 kāishǐ
volume volume

Từ hán việt: 【khai thuỷ】

Đọc nhanh: 开始 (khai thuỷ). Ý nghĩa là: bắt đầu; khởi đầu; vào, giai đoạn đầu; lúc đầu. Ví dụ : - 新的一天开始了。 Ngày mới bắt đầu rồi.. - 比赛刚刚开始。 Cuộc thi vừa mới bắt đầu.. - 他开始准备晚餐。 Anh ấy bắt đầu chuẩn bị bữa tối.

Ý Nghĩa của "开始" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

开始 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt đầu; khởi đầu; vào

从头起,从某一点起

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn de 一天 yìtiān 开始 kāishǐ le

    - Ngày mới bắt đầu rồi.

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 刚刚开始 gānggangkāishǐ

    - Cuộc thi vừa mới bắt đầu.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi 晚餐 wǎncān

    - Anh ấy bắt đầu chuẩn bị bữa tối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

开始 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giai đoạn đầu; lúc đầu

开始的阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn de 工作 gōngzuò 开始 kāishǐ 总会 zǒnghuì 遇到困难 yùdàokùnnán

    - Công việc mới lúc đầu sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn.

  • volume volume

    - 故事 gùshì de 开始 kāishǐ 总是 zǒngshì 充满 chōngmǎn 期待 qīdài

    - Sự khởi đầu của một câu chuyện luôn đầy sự mong đợi.

  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 初期 chūqī shì zuì 艰难 jiānnán de 开始 kāishǐ

    - Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开始

✪ 1. 开始 + Danh từ

bắt đầu làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò

    - Bắt đầu công việc.

  • volume

    - 开始 kāishǐ xīn de 生活 shēnghuó

    - Bắt đầu cuộc sống mới.

✪ 2. 开始 + Động từ

bắt đầu làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 开始 kāishǐ 上课 shàngkè

    - Bắt đầu lên lớp.

  • volume

    - 开始 kāishǐ 睡觉 shuìjiào

    - Bắt đầu đi ngủ.

So sánh, Phân biệt 开始 với từ khác

✪ 1. 开始 vs 开头

Giải thích:

"开始" có thể đi kèm với tân ngữ ; "开头" không thể đi kèm với tân ngữ, chỉ có thể dùng trong văn nói, không thể dùng trong văn viết, "开始" không có hạn chế này.

✪ 2. 开始 vs 起初

Giải thích:

"开始" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ ; cũng có thể là danh từ, có thể làm định ngữ và trung tâm ngữ, "起初" là danh từ chỉ thời gian, nhưng thường được sử dụng ở đầu mệnh đề làm trạng ngữ chỉ thời gian, không tthể làm trung tâm ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开始

  • volume volume

    - 乐队 yuèduì 开始 kāishǐ 排练 páiliàn le

    - Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.

  • volume volume

    - xià 一个 yígè 班次 bāncì 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ

    - Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ shí shí 游行 yóuxíng 开始 kāishǐ

    - 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.

  • volume volume

    - liǎng guó 开始 kāishǐ jiù 边界问题 biānjièwèntí 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.

  • volume volume

    - 万物 wànwù 开始 kāishǐ 回春 huíchūn 之旅 zhīlǚ

    - Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.

  • volume volume

    - 《 黑客帝国 hēikèdìguó de 机器 jīqì 开始 kāishǐ shì 那样 nàyàng a

    - Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.

  • volume volume

    - lín 考试 kǎoshì cái 开始 kāishǐ 复习 fùxí

    - Sắp thi, mới bắt đầu ôn.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 上课 shàngkè

    - Chúng tôi vào lớp lúc 7 giờ sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ , Thí , Thỉ
    • Nét bút:フノ一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIR (女戈口)
    • Bảng mã:U+59CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa