Đọc nhanh: 停留 (đình lưu). Ý nghĩa là: dừng lại; lưu lại; ở lại, dừng lại; không phát triển. Ví dụ : - 我们在武汉停留了一天。 Chúng tôi dừng lại ở Vũ Hán một ngày.. - 火车在站台停留了十分钟。 Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.. - 他在路上停留了一会儿。 Anh ấy đã dừng lại một lát trên đường.
停留 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dừng lại; lưu lại; ở lại
暂停前进
- 我们 在 武汉 停留 了 一天
- Chúng tôi dừng lại ở Vũ Hán một ngày.
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 他 在 路上 停留 了 一会儿
- Anh ấy đã dừng lại một lát trên đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dừng lại; không phát triển
停滞;不继续发展或实践
- 进步 不能 停留 不 前
- Sự tiến bộ không thể dừng lại.
- 思想 不能 停留 在 过去
- Tư tưởng không thể dừng lại ở quá khứ.
- 科学 不能 停留 在 旧 理论 上
- Khoa học không thể dừng lại ở lý thuyết cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 停留 với từ khác
✪ 1. 停留 vs 停
- Trong câu sử dụng "停留" thường có thể được thay thế bằng"停", nhưng sử dụng "停" không nhất định được thay thế bằng "停留".
- Khi trạng ngữ là từ có hai âm tiết, chỉ có thể sử dụng "停留" không dùng"停".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停留
- 进步 不能 停留 不 前
- Sự tiến bộ không thể dừng lại.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 时间 永远 不会 停留
- Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 他 在 路上 停留 了 一会儿
- Anh ấy đã dừng lại một lát trên đường.
- 视线 停留 在 他 身上
- Ánh mắt dừng lại trên người anh ấy.
- 客人 在 这里 停留 了 几天
- Các vị lữ khách ở lại đây vài ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
留›
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
đình trú
nấn ná; dừng lại; chần chờ; quanh quẩn; dùng dằnguốn lượn quanh covòng vèo
Thôi, Dừng, Ngừng
mắc cạn (thuyền bè)gặp trở ngại (chỉ công việc gặp đình đốn)lỡ dở
dừng chân; nghỉ chân; lưu lại
ngừng; dừng; nghỉ
Ngắt Quãng, Gián Đoạn
rút lui; lùi lại; thụt lùi; trước đây; trước
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãnlỡ; để lỡ; bỏ lỡđình lại; lưu lại; nán lại
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
Ngừng, Tạm Ngừng
Cận Kề, Do Dự
Đọng Lại
lưu lại; ở lại; tạm trú; ở; sinh sống; cư trú; cư lưu; lưu trú