停留 tíngliú
volume volume

Từ hán việt: 【đình lưu】

Đọc nhanh: 停留 (đình lưu). Ý nghĩa là: dừng lại; lưu lại; ở lại, dừng lại; không phát triển. Ví dụ : - 我们在武汉停留了一天。 Chúng tôi dừng lại ở Vũ Hán một ngày.. - 火车在站台停留了十分钟。 Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.. - 他在路上停留了一会儿。 Anh ấy đã dừng lại một lát trên đường.

Ý Nghĩa của "停留" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

停留 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dừng lại; lưu lại; ở lại

暂停前进

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 武汉 wǔhàn 停留 tíngliú le 一天 yìtiān

    - Chúng tôi dừng lại ở Vũ Hán một ngày.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē zài 站台 zhàntái 停留 tíngliú le 十分钟 shífēnzhōng

    - Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.

  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 停留 tíngliú le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy đã dừng lại một lát trên đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dừng lại; không phát triển

停滞;不继续发展或实践

Ví dụ:
  • volume volume

    - 进步 jìnbù 不能 bùnéng 停留 tíngliú qián

    - Sự tiến bộ không thể dừng lại.

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 不能 bùnéng 停留 tíngliú zài 过去 guòqù

    - Tư tưởng không thể dừng lại ở quá khứ.

  • volume volume

    - 科学 kēxué 不能 bùnéng 停留 tíngliú zài jiù 理论 lǐlùn shàng

    - Khoa học không thể dừng lại ở lý thuyết cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 停留 với từ khác

✪ 1. 停留 vs 停

Giải thích:

- Trong câu sử dụng "停留" thường có thể được thay thế bằng"", nhưng sử dụng "" không nhất định được thay thế bằng "停留".
- Khi trạng ngữ là từ có hai âm tiết, chỉ có thể sử dụng "停留" không dùng"".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停留

  • volume volume

    - 进步 jìnbù 不能 bùnéng 停留 tíngliú qián

    - Sự tiến bộ không thể dừng lại.

  • volume volume

    - 驻跸 zhùbì 帝王 dìwáng 出行 chūxíng shí 沿途 yántú 停留 tíngliú 暂住 zànzhù

    - dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 停留 tíngliú

    - Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.

  • volume volume

    - 起重机 qǐzhòngjī xià 禁止 jìnzhǐ 行走 xíngzǒu huò 停留 tíngliú

    - dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại

  • volume volume

    - 火车 huǒchē zài 站台 zhàntái 停留 tíngliú le 十分钟 shífēnzhōng

    - Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.

  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 停留 tíngliú le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy đã dừng lại một lát trên đường.

  • volume volume

    - 视线 shìxiàn 停留 tíngliú zài 身上 shēnshàng

    - Ánh mắt dừng lại trên người anh ấy.

  • volume volume

    - 客人 kèrén zài 这里 zhèlǐ 停留 tíngliú le 几天 jǐtiān

    - Các vị lữ khách ở lại đây vài ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa