发生 fāshēng
volume volume

Từ hán việt: 【phát sinh】

Đọc nhanh: 发生 (phát sinh). Ý nghĩa là: sinh ra; xảy ra; sản sinh; phát sinh. Ví dụ : - 这样的事情经常发生。 Chuyện như thế này thường xuyên xảy ra.. - 这条路上时时发生车祸。 Tai nạn thường xảy ra trên tuyến đường này.. - 他在回家的路上发生了意外。 Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.

Ý Nghĩa của "发生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

发生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sinh ra; xảy ra; sản sinh; phát sinh

原来没有的事出现了;产生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng de 事情 shìqing 经常 jīngcháng 发生 fāshēng

    - Chuyện như thế này thường xuyên xảy ra.

  • volume volume

    - zhè tiáo 路上 lùshàng 时时 shíshí 发生 fāshēng 车祸 chēhuò

    - Tai nạn thường xảy ra trên tuyến đường này.

  • volume volume

    - zài 回家 huíjiā de 路上 lùshàng 发生 fāshēng le 意外 yìwài

    - Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发生

✪ 1. 发生 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这里 zhèlǐ 发生 fāshēng le 巨大 jùdà de 变化 biànhuà

    - Ở đây có sự thay đổi lớn.

  • volume

    - 那里 nàlǐ 发生 fāshēng le 强烈 qiángliè 地震 dìzhèn

    - Ở đó phát sinh địa chấn rất mạnh.

So sánh, Phân biệt 发生 với từ khác

✪ 1. 发生 vs 产生

Giải thích:

Giống:
- Cả "发生" và "产生" đều có thể được sử dụng làm vị ngữ, mang theo các danh từ trừu tượng làm tân ngữ.
- Đều là động từ, biểu thị xuất hiện sự vật mới.
- Cả hai đều dùng trong khẩu ngữ hoặc văn viết
Khác:
- "产生" sự vật mới xuất hiện dựa trên cơ sở đã có.
"发生" đối tượng của vốn dĩ không tồn tại trước đó, đôi khi xuất hiện không lường trước được.
- "产生" phạm vi sử dụng rộng rãi.
"发生" phạm vi sử dụng hẹp.
- "产生" có thể sử dụng với người, sự vật.
"发生" dùng với sự vật trừu tượng, không dùng với người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发生

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • volume volume

    - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • volume volume

    - 一群 yīqún rén 聚拢 jùlǒng 起来 qǐlai kàn 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.

  • volume volume

    - zhǐ 生产 shēngchǎn 发展 fāzhǎn le 生活 shēnghuó 改善 gǎishàn le

    - không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện

  • volume volume

    - 事情 shìqing 一件 yījiàn 紧接着 jǐnjiēzhe 一件 yījiàn 发生 fāshēng

    - Sự việc xảy ra liên tiếp.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 发生 fāshēng zài 去年 qùnián

    - sự việc xảy ra vào năm ngoái.

  • volume volume

    - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 部门 bùmén xiàng 发生 fāshēng 重大 zhòngdà 交通事故 jiāotōngshìgù de 单位 dānwèi liàng 黄牌 huángpái

    - ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 事情 shìqing zài 呼吸 hūxī jiān 发生 fāshēng le 变化 biànhuà

    - Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao