Đọc nhanh: 发生 (phát sinh). Ý nghĩa là: sinh ra; xảy ra; sản sinh; phát sinh. Ví dụ : - 这样的事情经常发生。 Chuyện như thế này thường xuyên xảy ra.. - 这条路上时时发生车祸。 Tai nạn thường xảy ra trên tuyến đường này.. - 他在回家的路上发生了意外。 Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
发生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh ra; xảy ra; sản sinh; phát sinh
原来没有的事出现了;产生
- 这样 的 事情 经常 发生
- Chuyện như thế này thường xuyên xảy ra.
- 这 条 路上 时时 发生 车祸
- Tai nạn thường xảy ra trên tuyến đường này.
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发生
✪ 1. 发生 + Tân ngữ
- 这里 已 发生 了 巨大 的 变化
- Ở đây có sự thay đổi lớn.
- 那里 发生 了 强烈 地震
- Ở đó phát sinh địa chấn rất mạnh.
So sánh, Phân biệt 发生 với từ khác
✪ 1. 发生 vs 产生
Giống:
- Cả "发生" và "产生" đều có thể được sử dụng làm vị ngữ, mang theo các danh từ trừu tượng làm tân ngữ.
- Đều là động từ, biểu thị xuất hiện sự vật mới.
- Cả hai đều dùng trong khẩu ngữ hoặc văn viết
Khác:
- "产生" sự vật mới xuất hiện dựa trên cơ sở đã có.
"发生" đối tượng của vốn dĩ không tồn tại trước đó, đôi khi xuất hiện không lường trước được.
- "产生" phạm vi sử dụng rộng rãi.
"发生" phạm vi sử dụng hẹp.
- "产生" có thể sử dụng với người, sự vật.
"发生" dùng với sự vật trừu tượng, không dùng với người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发生
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 事情 发生 在 去年
- sự việc xảy ra vào năm ngoái.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
生›