Đọc nhanh: 撒手 (tát thủ). Ý nghĩa là: buông tay; thả lỏng. Ví dụ : - 爸爸一撒手,我就摔倒了。 Bố vừa buông tay, tôi liền ngã xuống.. - 爸爸一撒手,我就自己跑了。 Bố vừa buông tay, tôi tự chạy đi luôn.
撒手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buông tay; thả lỏng
放开手;松手
- 爸爸 一 撒手 , 我 就 摔倒 了
- Bố vừa buông tay, tôi liền ngã xuống.
- 爸爸 一 撒手 , 我 就 自己 跑 了
- Bố vừa buông tay, tôi tự chạy đi luôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒手
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 他 不 小心 撒手 了
- Anh ấy vô tình buông tay.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 爸爸 一 撒手 , 我 就 摔倒 了
- Bố vừa buông tay, tôi liền ngã xuống.
- 爸爸 一 撒手 , 我 就 自己 跑 了
- Bố vừa buông tay, tôi tự chạy đi luôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
撒›
Buông Tay, Thả Tay
buông tay; buông lỏng
Thôi, Dừng, Ngừng
Mặc Kệ, Bỏ Mặc, Thả Lỏng
vung taymặc kệ; bỏ mặc (sự tình, công tác)
thôi; ngừng; nghỉ; dừng; buông xuôi (thường dùng ở câu phủ định). 停止做某事,侧重指坚决停止不做
Chia Tay
bạo gan; mạnh dạn; bạo dạn; tràn cung mây; bạo
Vứt Bỏ
ba chân bốn cẳng; ù té chạy; chạy thẳng