Đọc nhanh: 启动 (khởi động). Ý nghĩa là: khởi động; mở; chạy; bắt đầu công việc (chạy máy, chạy điện...). Ví dụ : - 启动电流。 chạy điện.. - 启动继电器。 khởi động rơ-le.
启动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi động; mở; chạy; bắt đầu công việc (chạy máy, chạy điện...)
(机器、仪表、电气设备等) 开始工作
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启动
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 我 得 重新启动 整个 系统
- Tôi đã phải khởi động lại toàn bộ hệ thống.
- 公司 启动 了 新 的 营销 项目
- Công ty đã triển khai một dự án tiếp thị mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
启›