Đọc nhanh: 奔流 (bôn lưu). Ý nghĩa là: chảy xiết; tuôn trào; chảy băng băng, dòng nước xiết; dòng nước băng băng; dòng nước tuôn trào. Ví dụ : - 铁水奔流。 nước thép tuôn trào
奔流 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chảy xiết; tuôn trào; chảy băng băng
(水) 急速地流
- 铁水 奔流
- nước thép tuôn trào
奔流 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng nước xiết; dòng nước băng băng; dòng nước tuôn trào
奔腾的流水;急流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔流
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 铁水 奔流
- nước thép tuôn trào
- 浙水 奔腾 向东流
- Nước sông Triết chảy về phía đông.
- 钢花 飞溅 , 铁水 奔流
- đóm thép bắn tung toé, dòng thép chảy cuồn cuộn.
- 他 流星赶月 似地 奔 向 渡口
- anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
流›