Đọc nhanh: 转动 (chuyển động). Ý nghĩa là: chuyển động; quay, làm chuyển động; làm quay, xê. Ví dụ : - 水可以使磨转动 nước có thể làm quay cối xay.. - 转动辘轳把儿。 làm quay ròng rọc kéo nước.
转动 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển động; quay
物体以一点为中心或以一直线为轴作圆周运动
- 水 可以 使磨 转动
- nước có thể làm quay cối xay.
✪ 2. làm chuyển động; làm quay
使转动
- 转动 辘轳 把儿
- làm quay ròng rọc kéo nước.
✪ 3. xê
改换原来的位置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转动
- 水 可以 使磨 转动
- nước có thể làm quay cối xay.
- 转动 辘轳 把儿
- làm quay ròng rọc kéo nước.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 伤好 后 , 腰部 转动 自如
- sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 猴子 灵活 地 转动 身子
- Con khỉ linh hoạt xoay người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
转›
lăn; cán; làm chuyển độngbon
Thay Đổi, Chuyển Biến
Chuyển Ngoặt, Chuyển Hướng
Quay, Quay Tròn
Dịch Chuyển
động đậy; cựa quậy; hoạt động; chuyển động; cựa; ngóc ngách; ngúc ngắc; cụ cựa; cục cựa; nghí ngoáy; cục kịch; ngó ngoáyho henhóc nháchngo ngoe; nhúc nhắc
Chuyển Biến
Chuyển Động
để chuyển (tiền, v.v.)rẽquay lại
khơi; chọc; gạt; gợi; kích động; kích thích; khêu gợi; thúcquậy; khuấy; quấy; trộn; cời