Đọc nhanh: 翻转 (phiên chuyển). Ý nghĩa là: cuốn; cuộn; lộn nhào; phiên chuyển, lật lại. Ví dụ : - 就像针孔照相机一样翻转影像 Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.. - 是一条翻转摆线 Nó là một xoáy thuận nghịch.
翻转 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuốn; cuộn; lộn nhào; phiên chuyển
使围着或好像围着一个轴旋转
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 是 一条 翻转 摆线
- Nó là một xoáy thuận nghịch.
✪ 2. lật lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻转
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 是 一条 翻转 摆线
- Nó là một xoáy thuận nghịch.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翻›
转›