Đọc nhanh: 终止 (chung chỉ). Ý nghĩa là: kết thúc; đình chỉ; chung chỉ, cáo chung, dứt. Ví dụ : - 终止活动 đình chỉ hoạt động
终止 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc; đình chỉ; chung chỉ
结束;停止
- 终止 活动
- đình chỉ hoạt động
✪ 2. cáo chung
发展或进行到最后阶段, 不再继续
✪ 3. dứt
结束; 解决 (多用于 否定)
✪ 4. chấm dứt
停止; 平息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终止
- 终止 活动
- đình chỉ hoạt động
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 不止不行
- nếu không cấm việc này thì không cho phép việc kia
- 风 终于 止息 了
- Gió cuối cùng đã lặng.
- 合同 已经 终止
- Hợp đồng đã bị chấm dứt.
- 他 与 公司 的 合同 终于 终止
- Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.
- 旅程 在 美丽 的 海滩 上 终止
- Chuyến đi kết thúc tại bãi biển đẹp.
- 跟 他们 讨论 终止 合同 是 没有 用 的
- Thảo luận với họ về việc chấm dứt hợp đồng là vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
止›
终›