Đọc nhanh: 流动 (lưu động). Ý nghĩa là: chảy; di động (chất lỏng, khí), lưu động; không cố định. Ví dụ : - 溪水缓缓地流动。 nước suối chảy từ từ.. - 空气流动就形成风。 luồng không khí dịch chuyển tạo thành gió.. - 流动哨。 trạm gác lưu động.
流动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chảy; di động (chất lỏng, khí)
(液体或气体) 移动
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 空气 流动 就 形成 风
- luồng không khí dịch chuyển tạo thành gió.
✪ 2. lưu động; không cố định
经常变换位置 (跟''固定''相对)
- 流动 哨
- trạm gác lưu động.
- 流动红旗
- cờ đỏ luân lưu.
- 流动 售货 车
- xe bán hàng lưu động.
- 电影 放映队 常年 在 农村 流动
- đội chiếu phim hàng năm thường chiếu lưu động ở nông thôn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流动
- 启动 电流
- chạy điện.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 她 的 血液 流动 很快
- Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.
- 口人 流动 规模 将显 低于 往年
- Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
流›