Đọc nhanh: 心跳 (tâm khiêu). Ý nghĩa là: tim đập; nhịp tim. Ví dụ : - 跑步会让心跳加速。 Chạy bộ sẽ khiến tim đập nhanh.. - 放松有助于稳定心跳。 Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.
心跳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tim đập; nhịp tim
心脏跳动,特指心脏加快地跳动
- 跑步 会 让 心跳 加速
- Chạy bộ sẽ khiến tim đập nhanh.
- 放松 有助于 稳定 心跳
- Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心跳
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 心在 不停 地搏 跳
- Tim đang đập không ngừng.
- 心脏 的 跳动 周期 是 固定 的
- Chu kỳ đập của tim là cố định.
- 心 嗵 嗵 直跳
- tim đập thình thịch.
- 他 的 心跳 得 挺 急
- Nhịp tim của anh ấy đập rất nhanh.
- 他 的 心跳 怦怦
- Tim anh ấy đập thình thịch.
- 孩子 们 开心 地 跳舞
- Lũ trẻ nhảy múa vui sướng.
- 他 的 心 扑通 扑通 地 跳
- Tim anh ấy đập thình thịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
跳›