心跳 xīntiào
volume volume

Từ hán việt: 【tâm khiêu】

Đọc nhanh: 心跳 (tâm khiêu). Ý nghĩa là: tim đập; nhịp tim. Ví dụ : - 跑步会让心跳加速。 Chạy bộ sẽ khiến tim đập nhanh.. - 放松有助于稳定心跳。 Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.

Ý Nghĩa của "心跳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

心跳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tim đập; nhịp tim

心脏跳动,特指心脏加快地跳动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 跑步 pǎobù huì ràng 心跳 xīntiào 加速 jiāsù

    - Chạy bộ sẽ khiến tim đập nhanh.

  • volume volume

    - 放松 fàngsōng 有助于 yǒuzhùyú 稳定 wěndìng 心跳 xīntiào

    - Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心跳

  • volume volume

    - de 心脏 xīnzàng 跳得 tiàodé 很快 hěnkuài

    - Tim của cô ấy đập rất nhanh.

  • volume volume

    - 心在 xīnzài 不停 bùtíng 地搏 dìbó tiào

    - Tim đang đập không ngừng.

  • volume volume

    - 心脏 xīnzàng de 跳动 tiàodòng 周期 zhōuqī shì 固定 gùdìng de

    - Chu kỳ đập của tim là cố định.

  • volume volume

    - xīn tōng tōng 直跳 zhítiào

    - tim đập thình thịch.

  • volume volume

    - de 心跳 xīntiào tǐng

    - Nhịp tim của anh ấy đập rất nhanh.

  • volume

    - de 心跳 xīntiào 怦怦 pēngpēng

    - Tim anh ấy đập thình thịch.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 开心 kāixīn 跳舞 tiàowǔ

    - Lũ trẻ nhảy múa vui sướng.

  • volume volume

    - de xīn 扑通 pūtōng 扑通 pūtōng tiào

    - Tim anh ấy đập thình thịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao