- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:đại 大 (+5 nét)
- Pinyin:
Yān
, Yǎn
- Âm hán việt:
Yêm
Yểm
- Nét bút:一ノ丶丨フ一一フ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱大电
- Thương hiệt:KLWU (大中田山)
- Bảng mã:U+5944
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 奄
-
Cách viết khác
䣍
庵
掩
晻
淹
奄
𠘘
𡘤
𡘹
Ý nghĩa của từ 奄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 奄 (Yêm, Yểm). Bộ đại 大 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一ノ丶丨フ一一フ). Ý nghĩa là: Chợt, vội., Bao trùm, Ngưng, đọng, trì trệ, Chợt, vội, bỗng, đột nhiên, Người bị thiến. Từ ghép với 奄 : 奄人 Quan hoạn, “yêm nhân” 奄人 người đàn ông bị thiến, “yêm hoạn” 奄宦 hoạn quan, thái giám., 奄有 Có đủ hết tất cả, 王師奄到 Quân nhà vua chợt đến (Nguỵ thư). Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Bao la. bao la có hết các cái gọi là yểm hữu 奄有.
- Chợt, vội.
- Yểm nhân 奄人 quan hoạn.
- Một âm là yêm. Lâu, cũng như chữ yêm 淹.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Quan hoạn (dùng như 閹,bộ 門)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bao trùm
- “Tưởng Cao Hoàng tru Tần diệt Sở, yểm hữu thiên hạ” 想高皇誅秦滅楚, 奄有天下 (Đệ tứ hồi) Nhớ đức Cao Hoàng đánh nhà Tần, diệt nước Sở, bao trùm thiên hạ.
Trích: “yểm hữu” 奄有 bao trùm hết, có đủ hết cả. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Phó từ
* Chợt, vội, bỗng, đột nhiên
- “Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ” 比日不知何疾, 一夕奄然而逝 (Dữ Chu Nguyên Hối thư 與朱元晦書) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
Trích: Lục Cửu Uyên 陸九淵
Danh từ
* Người bị thiến
- “yêm nhân” 奄人 người đàn ông bị thiến
- “yêm hoạn” 奄宦 hoạn quan, thái giám.
Từ điển phổ thông
- 1. bao la
- 2. bị hoạn
- 3. bỗng, chợt
Từ điển Thiều Chửu
- Bao la. bao la có hết các cái gọi là yểm hữu 奄有.
- Chợt, vội.
- Yểm nhân 奄人 quan hoạn.
- Một âm là yêm. Lâu, cũng như chữ yêm 淹.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Bao trùm, bao phủ
* ② Bỗng, đột nhiên, chợt, vội
- 王師奄到 Quân nhà vua chợt đến (Nguỵ thư).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bao trùm
- “Tưởng Cao Hoàng tru Tần diệt Sở, yểm hữu thiên hạ” 想高皇誅秦滅楚, 奄有天下 (Đệ tứ hồi) Nhớ đức Cao Hoàng đánh nhà Tần, diệt nước Sở, bao trùm thiên hạ.
Trích: “yểm hữu” 奄有 bao trùm hết, có đủ hết cả. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Phó từ
* Chợt, vội, bỗng, đột nhiên
- “Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ” 比日不知何疾, 一夕奄然而逝 (Dữ Chu Nguyên Hối thư 與朱元晦書) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
Trích: Lục Cửu Uyên 陸九淵
Danh từ
* Người bị thiến
- “yêm nhân” 奄人 người đàn ông bị thiến
- “yêm hoạn” 奄宦 hoạn quan, thái giám.